Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Khinh tài

Thông dụng

Despise wealth, despise riches.

Xem thêm các từ khác

  • Khinh thường

    Động từ: to despise; to feel contempt for, khinh thường việc gì, to have a comtenpt for something
  • Khinh trọng

    light or heavy, inportant or not.
  • Khít khịt

    close-fitting., áo lót mặt khít khịt, the sliglet is close-fitting.
  • Khíu

    stich summarily., khíu chỗ quần toạc, to stich summarily a tear inone's trousers.
  • Khó bảo

    headstrong, self-willed, thằng bé mới mười bốn tuổi mà khó bảo quá, the boy is only fourteen but already very self-willed.
  • Kho báu

    treasure.
  • Khó chịu

    Tính từ: unendureable; painful, một người khó chịu, a painful person unwell; indisposed
  • Khó chơi

    hard to deal with., con người khó chơi chả ai muốn kết bạn cùng, no one wants to make friends with a person hard to deal with.
  • Khổ chủ

    (cũ) victim (of a calamity...), (thông tục) host, person who throws a party, person who stands treat.
  • Khó coi

    tính từ, unsightly
  • Khổ công

    take great pains, work hard .
  • Khổ cực

    như cực khổ
  • Khờ dại

    naive and foolish, stupid.
  • Khố đây

    person having only a string loin-cloth, destiture person .
  • Khó dễ

    (cũng nói) làm khó dễ make difficulties, raise difficulties (when someone needs one's help).
  • Khô đét

    shrivelled up., thin as a wafer., cá phơi lâu quá khô đét, the fish is shrivelled up from long exposure to the sun., già nua người khô đét,...
  • Khổ dịch

    danh từ, vorvee, piece of hard labour
  • Khố đỏ

    native soldier(thời cuộc pháp).
  • Khổ độc

    hard to recite , tomguetwisting (nói về câu thơ) .
  • Kho đụn

    granaries and barns (of a landlord, a rich peasant...).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top