Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kiếng

Thông dụng

(địa phương) như kính

Xem thêm các từ khác

  • Kiềng

    Thông dụng: tripod(for a cooking pot)., Đặt nồi lên kiềng nấu cơm, to put a pot on its tripod and cook...
  • Kiễng

    Thông dụng: stand on tiptoe., giá sách cao quá phải kiễng chân lên mới với lấy sách được, to...
  • Kiểng

    Thông dụng: gong -like- musical instrument., (địa phương) như cảnh
  • Kiệt

    Thông dụng: mean., exhaust., kiệt đến nỗi đếm từng quả cà muối, to be so means as to count every...
  • Kiêu

    Thông dụng: tính từ, arrogant; proud; haughty
  • Kiếu

    Thông dụng: decline to come, decline attend., xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm, to decline...
  • Kiều

    Thông dụng: pray (to a deity or dead person s soul) to get in to a medium (and grant one s wishes...).
  • Kiệu

    Thông dụng: danh từ, palanquin, palanqueen
  • Kìm

    Thông dụng: pincers, pliers., grip with pincers, grip with pliers., draw., kìm cương ngựa, to draw the reins.
  • Kim bằng

    Thông dụng: danh từ, truth friend
  • Kim khuyết

    Thông dụng: (cũ) royal palace.
  • Kinh

    Thông dụng: danh từ, prayer; prayer-book; the bible, canal
  • Kình

    Thông dụng: danh từ, whale
  • Kính cận

    Thông dụng: near-sighted (short-sighted) glasses.
  • Kinh đô

    Thông dụng: danh từ, capital; capital city
  • Kình kịch

    Thông dụng: xem kịch (láy).
  • Kính mộ

    Thông dụng: venerate and admire.
  • Kình ngạc

    Thông dụng: (cũ; văn chương) whale and crocodile; brave and strong soldiers; fierce rebels.
  • Kinh phong

    Thông dụng: epileptic convulsion.
  • Kinh sử

    Thông dụng: classics and history., giùi mài mài kinh sử, to read up the (chinese) classics and history.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top