- Từ điển Việt - Anh
Làm lạnh nhanh
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fast chilling
fast cooling
quick chilling
quick cooling
quick refrigeration
quick-freeze
rapid chilling
rapid cooling
rapid refrigeration
shock chilling
Xem thêm các từ khác
-
Làm lạnh nhiệt điện
electronic cooling, peltier cooling, thermoelectric chilling, thermoelectric cooling, thermoelectric refrigeration, phần tử làm lạnh nhiệt điện,... -
Làm lạnh nước
water chilling, water cooling, water refrigeration, hệ ( thống ) làm lạnh nước, water-chilling installation, hệ ( thống ) làm lạnh nước,... -
Số hiệu
number sign, mark, number, tally, number, phiếu lỗ đã đánh số hiệu, mark sensing card, số hiệu bản vẽ, drawing identification mark,... -
Số hiệu bộ phận
part number -
Số hiệu chi tiết
part number -
Số hiệu cụm
block number, part number -
Vỏ con
clutch cover, subshell, giải thích vn : là một bộ phận của côn . -
Vỏ con (của) nguyên tử
electronic subshell -
Vỏ côn (tàu vũ trụ)
conical shell -
Vô công
idle, passive, wattless, dòng vô công, idle current, thành phần chạy vô công, idle component, thành phần vô công, idle component, trạng... -
Vỏ cong hai chiều
double curvature shell -
Vỏ của electron
electronic subshell -
Vô cực
tính từ, apolar, infinite, infinity, infinite -
Vô cùng
endless, infinite, unlimited, unrestricted, chill, crust, durocrust, scotch, sinder, sprue, sea-shell, shell, đến vô cùng, ad-infinite -
Vô cùng bé
infinitesimal, primary infinitesimal, standard infinitesimal, chuyển vị vô cùng bé, infinitesimal displacement, giải tích vô cùng bé, infinitesimal... -
Làm lạnh phun
cooling douche, cooling spray, spray cooling -
Làm lạnh sâu
cryogenic, deep chilling, deep-refrigeration, chất làm lạnh sâu, cryogenic fluid, chất làm lạnh sâu, cryogenic liquid, chất làm lạnh sâu,... -
Làm lạnh sơ bộ
initial cooling, prechill, precool, preliminary cooling, bộ làm lạnh sơ bộ, prechill cooler, dàn làm lạnh sơ bộ, prechill cooler -
Số hiệu dòng
line number, số hiệu dòng cố định, fixed-line number -
Vỏ đặc
solid tyre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.