Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Lúi húi

Thông dụng

(cũng nói lụi hụi) Be completely wrapped (engrossed) (in some work).
lúi húi cả ngày đáng mấy quyển sách mới viết xong
To be engrossed in tying a newly-written book all day long.

Xem thêm các từ khác

  • Lui lũi

    silently, in silence., lui lũi đi, to walk silently (in silence).
  • Lủi thủi

    tính từ., alone; lonely; lonesome.
  • Lui tới

    frequent., họ vẫn lui tới với nhau mấy chục năm nay, they have been frequenting each other for decades.
  • Lúi xùi

    như lùi xùi
  • Lúm

    dimpled., má lúm trông rất có duyên, to look quite charming with one's dimpled cheeks.
  • Ba ngôi

    (tôn giáo) the trinity., triadic, phép toán ba ngôi, triadic operation
  • Lụm cụm

    như lọm cọm, như lọm khọm
  • Lum khum

    (tiếng địa phương) như lom khom
  • Lùm lùm

    xem lùm (láy).
  • Lụn bại

    Động từ., to fall into ruin.
  • Lũn chũn

    như lủn chủn
  • Lũn cũn

    too short., người cao quần áo lũn cũn, to be tall and have short clothes.
  • Lụn đời

    till the end of one's life.
  • Lùn lùn

    xem lùn (láy).
  • Lủn mủn

    mean., tính lủn mủn, to be mean in disposion., không để ý đến những cái lủn mủn, not to pay attention to mean things (trifles).
  • Lún phún

    fine and scattered., stubbly., mưa lúi phún, there is fine and scattered rain., râu lún phún, a stubbly beard.
  • Lún sụt

    (địa) subsidence.
  • Lùn tè

    unsightly dwarf, unsightly shoet.
  • Lùn tịt

    unusually dwarf, unsightly short.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top