Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Lỗi lặp lại

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

intermittent defect

Giải thích VN: một lỗi hỏng thỉnh thoảng xảy ra, nhưng không phải lúc nào cũng phát hiện được trong hoạt động của 1 thiết bị, mạch điện tử hoặc một hệ [[thống.]]

Giải thích EN: A flaw that is occasionally but not continually found in the operation of a device, instrument, electrical circuit, or system.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top