- Từ điển Việt - Anh
Nền đường
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
background:
bank
base
- nền (đường) bêtông
- concrete base
- nền (đường) bêtông ximăng
- cement-concrete base (course)
- nền (đường) xỉ
- slag base course
- nền (đường) xỉ đá dăm
- slag and crushed-stone base course
- nền (đường) đá dăm
- crushed stone base course
- nền (đường) đá dăm
- macadam base
- nền (đường) đá hộc
- stone-packing base course
- nền (đường) đá hộc
- telford base
- nền (đường) đất-ximăng
- soil-cement base (course)
- nền đường bằng đá dăm
- macadam base
- nền đường bê tông atfan
- asphalt base course
- nền đường bê tông atfan
- asphalt concrete base
- nền đường cứng
- rigid base
- nền đường cứng
- rigid road base
- nền đường rải sỏi
- gravel road base
bed
bedding of track
embankment
- chân nền đường đắp
- toe of the embankment
- chân ta luy nền đường đắp
- toe of slope of embankment
- chiều cao nền đường đắp
- embankment height
- chiều cao nền đường đắp
- height of embankment
- chiều cao tới hạn nền đường
- critical embankment height
- chiều rộng nền đường đắp
- embankment width
- mở rộng nền đường đắp
- widening of an embankment
- nền đường đắp
- embankment bed
- nền đường đắp
- roadway embankment
- nền đường đắp bằng đá
- stone embankment
- sự rửa trôi nền đường
- embankment erosion
- sự rửa trôi nền đường
- embankment washout
- sự xói mòn nền đường
- embankment erosion
- sự xói mòn nền đường
- embankment washout
- vai nền đường đắp
- embankment shoulder
- độ dốc nền đường đắp
- slope of embankment
fill
foundation
highway embankment
highway subgrade
linen
pavement foundation
road base
road bed
roadbase
road-bed
Giải thích VN: 1. phần đường được dùng nhiều nhất bởi xe cộ đi lại. 2. phần móng của một đường [[sắt.]]
Giải thích EN: 1. the part of a road used most frequently by vehicular traffic.the part of a road used most frequently by vehicular traffic.2. the foundation of a railway.the foundation of a railway.
sub-grade
track bed
track formation
Xem thêm các từ khác
-
Ngăn chứa
drawer, bucket -
Ngăn chứa giấy
paper bin -
Ánh xạ hữu tỷ
rational mapping -
Ánh xạ khả vi
differentiable mapping -
Ánh xạ không cốt yếu
inertial map, inessential map -
Ánh xạ không đổi
contiguous maps, constant map -
Ánh xạ không thay phiên
non-alternating mapping -
Ánh xạ lên
map onto, mapping onto, to map onto -
Ánh xạ liên tục
continuous mapping, continuous map, ánh xạ liên tục đều, uniformly continuous mapping -
Ánh xạ mở
application ouverte, open mapping -
Ánh xạ ngược
application inverse, inverse mapping, hệ ánh xạ ngược, inverse mapping system -
Ánh xạ nhẹ
light map -
Ánh xạ nhiễu
perturbation mapping -
Sự truy nhập bộ nhớ
memory access -
Ngăn chứa hơi
air chamber, chamber, air -
Ngăn chứa pin
battery chamber -
Ngăn chứa radio cassette
cassette deck, r/c, radio deck -
Ngăn đá
ice bunker, ice tray -
Ngăn dầu
oil well -
Ngăn đẩy
discharge section
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.