Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghênh tân

Thông dụng

Động từ.
to welcome (a guest).

Xem thêm các từ khác

  • Nghênh tiếp

    welcome and entertain., nghênh tiếp trọng thể một đơn vị khách quý, to welcome and entertain solemnly a guest of honour.
  • Nghênh tống

    welcome and see off, meet and see off.
  • Nghênh xuân

    welcome spring in., mồng một tết đi chơi nghênh xuân, to go for a walk and welcome spring on the first day of the lunar year.
  • Bát giới

    the eight teachnings (admonitions) of buddha.
  • Bắt giọng

    Động từ, to give the cue to
  • Bất hạnh

    Tính từ: unfortunate, unlucky, poor, đó là điều bất hạnh, that was an unfortunate thing, gặp chuyện...
  • Nghèo đói

    reduced to destitution, starving because of poverty.
  • Bất hảo

    Tính từ: bad, phần tử bất hảo, a bad egg
  • Nghèo hèn

    poor and low.
  • Bất hiếu

    tính từ, undutiful
  • Nghèo nàn

    tính từ., destitute., poverty-stricken, miserable.
  • Bạt hơi

    out of breath
  • Nghèo ngặt

    in strained circumstances, harn up., như ngặt nghèo, Đời sống anh ta nghèo ngặt lắm, he is in traitened circumstance; he is hard up.
  • Bạt hồn

    như bạt vía
  • Nghèo túng

    tính từ., needy.
  • Bất hợp hiến

    anti-constitutional.
  • Bất hợp lý

    tính từ, irrational
  • Bất hợp tác

    non-cooperation
  • Bất hợp thời

    ill-timed.
  • Nghẹt họng

    what a blockheat!, Đồ nghẹt họng nói không ra nửa lời!, what a blockhead who can't say half a work without stumbling!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top