Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nghẹo

Thông dụng

Như ngẹo

Xem thêm các từ khác

  • Nghèo khổ

    Thông dụng: in very reduced circumstances.
  • Nghét

    Thông dụng: very [bitter]., Đắng nghét, very bitter.
  • Nghều

    Thông dụng: very tall and thin, very lanky., người gì cao nghều thế!, what a very lanky person!
  • Nghi

    Thông dụng: to doubt; to suspect., nghi người nào phạm tội, to suspect someone of a crime.
  • Nghì

    Thông dụng: (ít dùng) loyalty, constancy., Ăn ở với nhau có nghì, to behave with constancy with one another.
  • Nghĩ

    Thông dụng: Động từ., to think.
  • Nghị án

    Thông dụng: (luật pháp) deliberation.
  • Bắt lỗi

    Thông dụng: incriminate, bring a charge against.
  • Bật lửa

    Thông dụng: danh từ, cigarette-lighter
  • Nghỉ lễ

    Thông dụng: be on holiday, be on one's holidays.
  • Bất nhẫn

    Thông dụng: Tính từ: compassionate, pitying, rather ruthless, rather heartless,...
  • Bất nhật

    Thông dụng: phó từ, any day in the future, any coming day impossible to fix
  • Nghỉ ngơi

    Thông dụng: rest, take a rest.
  • Nghị trưởng

    Thông dụng: (từ cũ) speaker (of a colonialist house of deputies).
  • Bạt tai

    Thông dụng: Động từ, to box someone's ear
  • Bất tất

    Thông dụng: unnecessary, needless, vấn đề ấy bất tất phải bàn nhiều, it is unnecessary to discuss...
  • Nghị viên

    Thông dụng: như nghị sĩ
  • Bặt thiệp

    Thông dụng: tính từ, courteous, urbane, well-mannered
  • Bất tiện

    Thông dụng: not convenient, inconvenient, out of place, đường sá bất tiện, communications are not convenient,...
  • Bất tử

    Thông dụng: immortal, rash, reckless, all of a sudden, những người anh hùng đã trở thành bất tử, heroes...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top