Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phụ đính

Thông dụng

(ít dùng) Insert

Xem thêm các từ khác

  • Phụ động

    Thông dụng: supernumerary; coccasional., công nhân phụ động, an occasional worker.
  • Phủ dụ

    Thông dụng: (từ cũ) snoothe, placate., phủ dụ dân chúng, to placate the masses.
  • Cóng

    Thông dụng: Tính từ: numb with cold, người tê cóng vì lạnh, body numb...
  • Còng

    Thông dụng: tính từ, danh từ, curved; bent, kind of mall crab, irons; fetters; handcuff
  • Phú gia

    Thông dụng: (từ cũ) rich (wealthy) family
  • Công

    Thông dụng: Danh từ: peacock, danh từ, Tính từ:...
  • Cõng

    Thông dụng: Động từ, to carry on the back; to carry pick-a-back
  • Cống

    Thông dụng: danh từ, Động từ, drain; sewer ; culvert, to pay tribute
  • Cồng

    Thông dụng: Danh từ: gong, lệnh ông không bằng cồng bà, , stieng, mnong,...
  • Cổng

    Thông dụng: Danh từ: gate; entrance, người gác cổng, gate keeper (rail)...
  • Cọng

    Thông dụng: danh từ, tính từ, blade, tops
  • Cộng

    Thông dụng: nhảy cẫng to hop from one foot to another (out of joy) (nói về trẻ em)
  • Phụ họa

    Thông dụng: chime in., chỉ phụ họa không bao giờ có ý kiến riêng của mình, to aways chime in with...
  • Còng cọc

    Thông dụng: danh từ, cormorant
  • Phụ lái

    Thông dụng: danh từ., driver's mate.
  • Công đoàn

    Thông dụng: danh từ, trade-union (anh); labor union (mỹ)
  • Phú lục

    Thông dụng: (từ cũ) rhymed prose
  • Phụ lục

    Thông dụng: danh từ., appendix; addendum.
  • Phụ lực

    Thông dụng: help, assist., phụ lực vào cho chóng xong công việc, to assist in getting a job done quickly.
  • Phu nhân

    Thông dụng: danh từ., madam
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top