Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phong thái

Thông dụng

(từ cũ) Manners and attidutde.
Phong thái nho nhã
To have refined manners and attitude.

Xem thêm các từ khác

  • Phòng thân

    preserve oneself; self-preservative., thuốc phòng thân, self-preservative medicines, first-aid medicines.
  • Phong thấp

    rheumatism
  • Phòng the

    (từ cũ) như buồng the
  • Coi bộ

    to seem, to look, ông ta coi bộ còn khoẻ, he seems to be still going strong
  • Phong thổ

    climate., không quen phong thổ, not to be used to the climate.
  • Còi cọc

    stunted (nói khái quát)
  • Côi cút

    tính từ, orphamed
  • Phong thủy

    feng shui
  • Phong tình

    amorous, erotic., một gã phong tình, an amorous young man., thơ phong tình, erotic poetry., bệnh phong tình, venereal diseases.
  • Coi nhẹ

    to make light of
  • Coi rẻ

    to regard as of little value
  • Coi sóc

    to mind, to look after
  • Phong trần

    wind and dust; dust and heat of life, turmoil of life., kiếp phong trần đến bao giờ mới thôi nguyễn du, when will this dust and heat of life...
  • Còi xương

    rickety, bệnh còi xương, rickets
  • Còm

    Tính từ: scrawny, thin and stunted, bent-backed, còm như que củi, thin as a lath
  • Phong trào yêu nước

    , =====%%phong trào yêu nu?c signifies " patriotic movements".
  • Phong tư

    (từ cũ) figure, carriage, bearing
  • Còm cõi

    scrawny and stunted
  • Còm cọm

    Tính từ: drudging, làm còm cọm cả ngày, to work drudgingly the whole day
  • Phóng túng

    loose, on the loose (thông tục), wild, running wild., Ăn chơi phóng túng, to lead a loose life, to be on the loose., cuộc đời phóng túng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top