- Từ điển Việt - Anh
Quyền sở hữu trí tuệ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
intellectual property
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
intellectual property (right)
intellectual property right
Xem thêm các từ khác
-
Quyền sử dụng
customary right, easement, license, right to use (rtu), use authority, disposition, possession, right for use -
Vị trí lưu trữ
archive site, memory location, storage location, storage position -
Vị trí mã
code position -
Vị trí nằm nghiêng
tile position -
Vị trí nghỉ
neutral position -
Vị trí nghỉ (kim đo)
rest position -
Vị trí nghiêng
obliquity, slant -
Nhiều lá
multiblade -
Nhiều lần
many times; countless times, repeatedly, incessantly (không ngừng nghỉ, hoài hoài), multiple, often, ăng ten phản xạ nhiều lần, multiple-reflector... -
Nhiễu liên ký hiệu
intersymbol interference -
Nhiều lỗ
vesicular, multi-hole, kim xịt dầu nhiều lỗ, multi-hole nozzle, voi phun nhiều lỗ tia, multi-hole nozzle -
Nhiễu loạn
disturb., disturb, disturbance, disturbing, turbulent, mức ( lỏng ) nhiễu loạn, level disturbance, mức nhiễu loạn, disturbance level, nhiễu... -
Nhiễu loạn cháy
combustion shock, giải thích vn : một sự nhiễu loạn đột nhiên trong một động cơ đốt trong xảy đến khi nhiên liệu được... -
Nhiễu loạn mức (lỏng)
level disturbance -
Nhiều lõi
multi-core, cáp nhiều lõi ( nhiều ruột ), multi-core cable -
Quyền truy cập
access rights, access authority, access permission, access permissions, access right, quyền truy cập chung, universal access authority (uacc), quyền... -
Quyền truy nhập
access authority, access right -
Quyền truyền hình
television rights -
Vị trí nhớ
location, memory location, storage location, storage position -
Vị trí rađa
radar unit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.