Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Rộn rạo

Thông dụng

Xem nhộn nhạo

Xem thêm các từ khác

  • Đấu xảo

    (cũ) như hội chợ
  • Rón rén

    Động từ, to walk on tiptoe
  • Đau xót

    feel,great anguish, Đau xót vì cảnh nước mất nhà tan, to feet great anguish at one's country losing its independence and at the destruction...
  • Rộn rịch

    bustling tumultuous.
  • Đầu xứ

    (cũ) honours graduate (in a provincial test-examination)
  • Rộn rịp

    xem nhộn nhịp
  • Đau yếu

    như đau ốm.
  • Rờn rợn

    xem rợn (láy).
  • Rôn rốt

    xem nhôn nhốt
  • Rộn rực

    be upset., uống nhiều rượu thấy người rộn rực, to feel upset after a drop too much.
  • Rộng bụng

    broad-minded, generous, forbearing.
  • Rong chơi

    Động từ, to wander
  • Rỗng không

    completely empty., túi rỗng không, a completely empty pocket.
  • Đày ải

    opress, persecute, ill-treat, grind down, bị giam cầm đày ải, to be held in custody and ground down.
  • Rộng lớn

    tính từ, wide
  • Đầy ắp

    tính từ, brimful, plentiful
  • Rộng lượng

    tính từ, tolerant; generous; magnanimous
  • Ròng rã

    uninterrupted, without a break, on end., Đi ròng rã mấy ngày liền mới đến, to get to destination only after walking severals days on end.
  • Đãy bag

    traveling cloth-bag, Đãy gạo, a bag of rice
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top