- Từ điển Việt - Anh
Sự nêm chặt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fastening
Xem thêm các từ khác
-
Khoan lấy lõi
trepan -
Khoan lỗ
drill, hole, tang, khoan lỗ sâu, deep-hole drill, khoan lỗ sâu, drill bit, khoan lỗ sâu, gun drill, máy khoan lỗ, drill jig, máy khoan lỗ... -
Khoan lỗ bằng nhiệt
thermic boring, giải thích vn : một phương pháp khoan lỗ vào bê tông sử dụng nhiệt thường dùng mũi khoan thép nóng khoan vào... -
Khoan lỗ mìn
hole, máy khoan lỗ mìn, blast-hole drill, sự khoan lỗ mìn, short hole drilling, sự khoan lỗ mìn, short-hole drill -
Khoan lỗ sâu
deep-hole drill, drill bit, gun drill -
Khoan mớm
shot boring, giải thích vn : quy trình tạo lỗ khoan bằng mũi khoan [[ngắn.]]giải thích en : the process of producing a borehole with a... -
Hàm cộng tính không âm
non-negative additive, non-negative additive function -
Hàm conic
conical function -
Hàm của biến ngẫu nhiên
function of random variable -
Hàm của hàm
function of function -
Hàm cưỡng bức
forcing function -
Hầm đá
ice cellar, rock gallery, rock gangway -
Hàm đã biết
known function -
Hàm đa diệp
multivalent function -
Hàm đa điều hòa dưới
plurisubharmonic function -
Sự nén
clamps, compacting, compaction, compressing, compression, condensing, cramp, packing, pinch, pinching, press, pressing, pressing-in, pressure, restraint,... -
Sự nhận thức ảnh
image understanding, image comprehension -
Sự nhào trộn
batter, kneading, mixing, puddling, temper, tumbling, kneading, swirling, sự nhào trộn với nước, mixing with water, giải thích vn : một... -
Khoan nghiêng
inclined drilling, giải thích vn : là một quy trình khoan lỗ được thực hiện tại một góc chứ không phải theo chiều thẳng... -
Khoan ngoài
over, giải thích vn : quá trình khoan bên ngoài của lỗ khoang trong lòng [[đất.]]giải thích en : a process of drilling on the outside...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.