- Từ điển Việt - Anh
Sự nhô ra
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
overhang
Giải thích VN: 1. Một thành phần nhô ra ngoài của một tòa nhà như là mái hoặc một tầng phụ///2. Dùng để chỉ sự mở rộng, nhô ra của một thành phần vượt quá thành phần ở phía [[dưới.]]
Giải thích EN: 1. a projecting building element, such as a roof or second story.a projecting building element, such as a roof or second story.2. the extent that such an element projects beyond something below.the extent that such an element projects beyond something below..
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
emergence
overhanging
projection
protrusion
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhồi
choking, justification, packing, stuffing, tamping, wadding, cram, pitch, stuffing, sự nhồi cát, sand packing -
Khối đắp đổ đống
tipped fill, dumped fill -
Hàng gạch ngang
binder course, flat course, header course -
Hàng gạch xây bể trên cùng
top course of tank blocks -
Hàng gạch xây đứng
brick-on-edge course, laid-on edge course, soldiers, upright brick course -
Hạng giấy
paper grade -
Hàng giờ
hourly, mức trung bình hàng giờ, hourly median -
Hàng gốm
ware -
Hàng hải
danh từ, marine, maritime, nautical, naval, navigational, navy, shipping, marine, marine navigation, nautical, b one, beta, middling, second best (second-best),... -
Sự nhóm khối
blocking, sự nhóm khối osi, osi blocking -
Sự nhóm lại
bunching, grouping, homogeneous grouping, regrouping -
Sự nhúng
bathe, baths, dipping, embedding, imbedding, soakage, dipper, sự nhúng axit, acid dipping, sự nhúng chìm, dipping (icecan), sự nhúng nóng, hot-dipping -
Khối đất
earth mass, ground mass, soil mass, sự phân bố khối đất, earth mass haul distance -
Khối đất đào
excavation volume -
Khối đầu
head block, incipient, init, initial, initialize, initiate, parent, start on, khởi đầu phun trào, incipient blow-out, nếp uốn khởi đầu,... -
Hàng hóa bằng sứ
porcelain goods -
Hàng hóa đã đóng gói
parceled goods (anh), parceled goods (my) -
Hàng hóa đã đóng kiện
parceled goods (anh), parceled goods (my) -
Sự nhúng chìm
dip, dipping, dipping (ice can), immersion, sinking, steep, submergence, submersion -
Sự nhúng giấy
dipping
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.