- Từ điển Việt - Anh
Sự tắt dần
Mục lục |
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
attenuation
Giải thích VN: Sự giảm dần của tín hiệu khi đi qua hệ thống điều khiển hoặc nhân tố điều khiển, với đơn vị là đêxiben, hoặc tỷ [[lệ.]]
Giải thích EN: A decrease in a signal as it passes through a control system or control element; usually expressed in decibels or as a ratio..
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
amortization
attenuate
damp
damping
damping decrement
extinction
fading
Xem thêm các từ khác
-
Sự tắt dần của loa
loudspeaker damping -
Sự tắt dần ngọn lửa
flame attenuation -
Khuyết tật
Danh Từ: disability, defect; flaw., Tính Từ: xem tàn tật, defect, defective,... -
Hệ thống hướng dẫn lắp trước
preset guidance, giải thích vn : một hệ thống hướng dẫn lắp trên một tên lửa trước khi [[phóng.]]giải thích en : a guidance... -
Sự tắt dần quá
overdamping -
Sự tắt máy
cutoff, de-energization, disconnection -
Sự tắt tín hiệu dần
fading down, fading out -
Khuyết tật ẩn
hidden defect -
Khuyết tật cán
cobble -
Khuyết tật chất lượng
quality defect -
Khuyết tật chính
major defect, major defective, major failure -
Khuyết tật đúc
molding defect, moulding defect, shift, khuyết tật ( đúc ), shift shielding -
Hệ thống kế toán
accounting system, accounting system, hệ thống kế toán bằng máy tính, computer-aid accounting system, hệ thống kế toán bằng vi tính,... -
Hệ thống kênh đào
canalization, giải thích vn : hệ thống các kênh đào dùng trong hàng hải , phòng chống lụt , tưới tiêu hay phục vụ dẫn nước... -
Hệ thống kênh thoát
canalization, water-carriage system -
Sự tẩy
cleaning cleaner, mordant, mordanting, pickling, purgation -
Sự tẩy gỉ
corrosion pickling, pickling -
Sự tẩy hơi
vapor degreasing, giải thích vn : sự tẩy một bề mặt kim loại bằng cách ngưng tụ hơi dung môi trên [[đó.]]giải thích en : the... -
Sự tẩy mực
de-inking -
Sự tẩy ocxyt
blanching
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.