- Từ điển Việt - Anh
Tác dụng nghe được
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
audibble effect
Xem thêm các từ khác
-
Một tỷ phép tính dấu thập phân trong một giây
one billion floating point operation per second (gflops) -
Một vòng khứ hồi
round trip (rt) -
Một-tầng-tới quỹ đạo (quỹ đạo tầm thấp của trái đất )
single-stage-to orbit (leo) (ssto) -
MSC có điều khiển cuộc gọi khi chuyển giao
msc with call control at handover (mcs-a) -
MSC tiếp nhận việc chuyển giao
msc to which a handover is done (mcs-b) -
MSC tiếp nhận việc chuyển giao tiếp theo
msc to which a subsequent handover is done (msc-b) -
Tắc nghẽn
tính từ., blockage, blocking, holdup, jammed, blocked., hiệu ứng tắc nghẽn, blockage effects, phần tử ( làm ) tắc nghẽn, blockage element,... -
Tắc nghẽn mạng không có kết nối
network congestion (no connection) (nc) -
Tắc nghẽn nhóm mạch
circuit group congestion (cgc) -
Tác nghiệp truyền dẫn
transmission performance -
Búp (ăng ten)
lobe (of an antenna) -
Búp bên coma
coma side-lobe -
Độ nới rộng
degree of expansion -
Tác nhân chuyển thông báo
message transfer agent -
Tác nhân địa chỉ thường trú
home address agent (haa) -
Búp bên thứ nhất
first side-lobe -
Búp chính ăng ten
antenna main lobe -
Búp chính của ăng ten
main lobe -
Búp chính đồng cực
co-polarized main lobe -
Búp chính tròn
circular main lobe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.