- Từ điển Việt - Anh
Thông thường
|
Thông dụng
Tính từ
- normal, common, usual
Phó từ
- normally
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
common
- dụng cụ cầm tay thông thường
- common hand tools
- kháng nguyên thông thường
- common antigen
- loại bỏ chế độ thông thường
- common mode rejection
- nền đắp thông thường
- common embankment
- sự xếp gạch thông thường
- common bond
- tâm phân rẽ thông thường cong
- curved common crossing
- đất sét thông thường
- common clay
- điện áp chế độ thông thường
- common mode voltage
communis
conventional
- bê tông thông thường
- conventional concrete
- cầu thông thường
- conventional bridge
- mặt cầu bêtông thông thường
- conventional concrete deck
- máy bay cất và hạ cánh thông thường
- CTOL aircraft (conventionaltakeoff and landing aircraft)
- mộng thợ mộc thông thường
- conventional carpenter's joint
- thiết bị thông thường
- conventional equipment
- thiết kế thông thường
- conventional design
- thông tin vô tuyến di động tư nhân thông thường
- Conventional Private Mobile Radio (CPMR)
- tường chắn thông thường
- conventional retaining walls
familiar
normal
- áp lực thông thường
- normal pressure
- bê tông có trọng lượng thông thường
- Normal weight concrete, Ordinary structural concrete
- bê tông thông thường
- normal concrete
- bê tông thông thường
- normal-weight concrete
- buồng bảo quản thực phẩm thông thường
- normal food storage compartment
- cấp phương thức hồi đáp thông thường của hoạt động không cân bằng
- Unbalanced Operation Normal Response Mode Class
- cháy thông thường
- normal combustion
- chế độ ngắt kết nối thông thường
- Normal disconnected Mode (NDM)
- chế độ thông thường
- normal mode
- giao thông thông thường
- normal traffic
- khối số liệu dịch vụ phiên số liệu thông thường
- Normal Data Session Service Data Unit (NSSDU)
- luật thông thường
- normal law
- mạch đấu thông thường
- normal connected
- ngưỡng nghe thông thường
- normal hearing threshold
- phương thức trả lời thông thường
- Normal Response Mode (NRM)
- thiết lập phương thức đáp ứng thông thường
- Set Normal Response Mode (HDLC) (SNRM)
usual
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
commercial intercourse
common
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin
danh từ, Động từ, info (information), inform, information (i), intelligence, advise, further information, information, information, to inform, thông... -
Dấu quay chuốt
maever mark -
Đầu quay lại
playback head, replay head -
Đầu quay và nghiêng
pan-and-tilt head -
Đầu quét
flushing head, scan head, scanning head -
Dấu quy chiếu
datum, reference, reference mark -
Đầu ra
emergence, exit, output, lead, lead-out, out, outlet, output, output -
Đầu ra công suất
output, power output, đầu ra công suất quang, optical output power, đầu ra công suất quang, optical power output, đầu ra công suất quang,... -
Mẫu ngoại lệ
exceptional sample -
Mẫu nguyên dạng
sample, undisturbed, undisturbed sample, undisturbed sample (ud) -
Mẫu nhân tạo
artificial sample -
Mẫu nhiễu xạ trường gần
near-field diffraction pattern -
Mấu nhô
outshot, projecture, nodule -
Mấu nối (chất dẻo)
spigot -
Máy bó
bundling machine -
Thông tin chọn lọc
selection information, selective information, selector communication -
Bensaza
belshazzar -
Benzen
benzene, benzen công nghiệp, industrial benzene, benzen hexaclorua, benzene hexachloride, benzen nitro hóa, nitration grade benzene, benzen động... -
Đầu ra công suất quang
optical output power, optical power output -
Đầu ra dạng số
digital output
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.