- Từ điển Việt - Anh
Tiêu biểu
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to symbolize, to represent
Tính từ
- typical, representative, classic, quintessential, archetypal, model, prototypical, stereotypical
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
representative
- bộ phận tiêu biểu
- representative cross section
- công ty tiêu biểu
- representative firm
- công ty tiêu biểu
- representative money
- hãng tiêu biểu
- representative firm
- hiệu buôn tiêu biểu
- representative firm
- hiệu buôn tiêu biểu
- representative money
- hối suất (có tính) tiêu biểu nhất
- most representative rate
- nhân viên tiêu biểu
- representative staff bodies
- phần tiêu biểu
- representative cross section
Xem thêm các từ khác
-
Án treo
danh từ, suspend sentence, suspended sentence, suspended sentence -
Ăn trộm
to steal, to burgle, rip-off, dùng kẻ trộm trị kẻ trộm lấy độc trị độc, to set a thief to catch a thief -
Ăn uống
Động từ: to eat and drink, to give feasts, to entertain lavishly, ingest, ăn uống điều độ, to be temperate,... -
Ân xá
Động từ: to amnesty, to grant amnesty, act of grace, tuyên bố ân xá một số người mới lần đầu... -
Giày dép
foot-wear., footgear, footwear -
Tin đồn
danh từ, rumor, rumour, rumour -
Áp phích
Danh từ: poster, placard, bill, placard, dán áp phích, to stick (post) posters -
Giấy khai sinh
birth certificate., giấy chứng sinh., birth certificate, birth-certifying paper (vietnam), certification of live birth (usa) -
Giấy khen
commendation, merit certificate., diploma -
Âu hóa
europeanize., europeanize -
Giấy má
danh từ, paper, paper; documents -
Giấy mời
invitation., appointment, invitation, letter of notice -
Toàn quyền
danh từ, full authority, full power, governor general -
Tốc hành
tính từ, express, express mail, express, bằng xe tốc hành, by express, chuyên chở tốc hành, express delivery, chuyến xe tốc hành đặc... -
Tội ác
danh từ, felony, crime -
Tối thiểu
danh từ, tính từ, minimum, minimum, chế độ thuế tối đa và tối thiểu, maximum and minimum tariff system, chế độ tiền lương... -
Tôm hùm
danh từ, lobster, lobster tail, lobster -
Tôn chỉ
danh từ, guiding principle, guideline, principle -
Tốn kém
tính từ, dear, expensive, costly -
Phần việc
one's job, one's responsibility., job, job responsibilities, phần việc của anh là khó nhất, your job is the most difficult.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.