- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Cầm càng
Tirer une charrette Chồng cầm càng , vợ đẩy le mari tire la charrette et la femme la pousse (thân mật) diriger (un orchestre; un ensemble... -
Cầm cái
(đánh bài, đánh cờ) tenir la banque Gérer une tontine -
Cầm cập
En faisant claquer des dents Run cầm cập grelotter en faisant claquer des dents -
Cầm cự
Se maintenir en résistant (à l\'ennemi...) -
Cầm hơi
Subsister Rau cháo cầm hơi subsister avec des légumes et de la soupe -
Cầm hạc
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) vie paisible (de mandarin) -
Cầm lái
Tenir le gouvernail ; tenir le volant Cầm lái tàu thuỷ tenir le gouvernail d\'un navire Cầm lái xe ô tô tenir le volant de l\'auto ;... -
Cầm màu
Fixer des couleurs (sur un tissu) -
Cầm như
Comme si Cầm như mất cắp comme si l\'on était volé -
Cầm nắm
(động vật học) préhenseur Cơ quan cầm nắm orgaes préhenseurs Cầm nắm được préhensible khỉ có đuôi cầm nắm được ��singe... -
Cầm quyền
Tenir le pouvoir; gouverner đảng cầm quyền parti au pouvoir giai cấp cầm quyền classe dirigeante nhà cầm quyền les autorités publiques -
Cầm sắt
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) liens conjugaux -
Cầm trịch
(từ cũ, nghĩa cũ) marquer le rythme (dans un groupe de musiciens anciens) Se faire arbitre Cầm trịch trò chơi se faire arbitre dans un jeu -
Cầm đài
( văn chương, từ cũ) Nổi tiếng cầm đài être réputé éminent guitariste -
Cầm đầu
(nghĩa xấu) diriger; être à la tête de Cầm đầu bọn cướp être à la tête d\'une bande de brigands -
Cần chánh điện
(từ cũ, nghĩa cũ) palais des audiences royales (à Huê) -
Cần câu
Canne à pêche cần câu cơm (thông tục) gagne-pain -
Cần cấp
Urgent Công việc cần gấp travail urgent -
Cần dùng
Avoir besoin Nó cần dùng một xe đạp il a besoin une bicyclette Nécessaire Dụng cụ cần dùng outils nécessaire -
Cần kiệm
Diligent et économe Người công chức cần kiệm un fonctionnaire diligent et économe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.