Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Chướng mắt

Qui choque la vue

Xem thêm các từ khác

  • Chướng ngại

    Obstacle Vượt qua chướng ngại franchir les obstacles
  • Chướng ngại vật

    (quân sự) obstacle; barricade Chướng ngại vật chống xe tăng obstacle antichar dựng chướng ngại vật dresser les barricades
  • Chướng tai

    Qui choque l oreille; choquant Những lời nói chướng tai paroles choquantes
  • Chưởng bạ

    (từ cũ, nghĩa cũ) employé chargé du rôle d\'impôt (dans les anciens villages)
  • Chưởng cơ

    (từ cũ, nghĩa cũ) chef de garnison
  • Chưởng khế

    (từ cũ, nghĩa cũ) notaire
  • Chưởng lí

    (luật học, pháp lý) procureur général
  • Chưởng ấn

    (sử học) chancelier
  • Chượp

    Poissons en décomposition (destinés à préparer de la saumure)
  • Chạc chìu

    (thực vật học) tétracéra
  • Chạch

    (động vật học) (cũng nói chạch đồng) misgurnus bao giờ chạch đẻ ngọn đa quand les poules auront des dents lươn ngắn lại chê...
  • Chạch đồng

    Xem chạch
  • Chạm bong

    Sculpter en relief
  • Chạm chìm

    Intailler Chạm chìm một viên ngọc intailler une pierre précieuse
  • Chạm cốc

    Choquer les verres; entrechoquer les verres; trinquer Chạm cốc chúc nhau trinquer les verres en signe de souhait
  • Chạm cữ

    (từ cũ, nghĩa cũ) mort avant l\'expiration de la période d\'abstinence de sa mère après les couches (en parlant d\' un bébé)
  • Chạm khắc

    Graver Chạm khắc trên gỗ graver sur bois
  • Chạm lưới

    (thể dục thể thao) let (recommandation officielle : filet) Quả bóng chạm lưới une balle let
  • Chạm lộng

    Sculpter à jour; repercer Chạm lộng một tấm gỗ sculpter à jour une plache à bois Chạm lộng một đồ kim hoàn repercer un ouvrage d\'orfèvrerie
  • Chạm mặt

    (từ cũ, nghĩa cũ) như chạm ngõ Affronter Chạm mặt đối phương affronter son adversaire
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top