- Từ điển Việt - Pháp
Làm lẽ
(từ cũ, nghĩa cũ) devenir une femme de second rang (de quelqu'un)
Xem thêm các từ khác
-
Làm lợi
Servir les intérêts de; faire le jeu de Làm lợi cho đất nước servir des intérêts de la patrie Làm lợi cho ai faire le jeu de quelqu\'un -
Làm lụng
Travailler; peiner Làm lụng vất vả travailler dur -
Làm ma
Célébrer les funérailles Làm ma cho bố célébrer les funérailles de son père (từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) devenir un fantôme thác xuống... -
Làm mai
(tiếng địa phương) như làm mối -
Làm màu
Faire des cultures vivrières en terre sèche -
Làm mùa
(nông nghiệp) préparer les cultures pour la moisson du dixième mois -
Làm mướn
Se louer; engager son travail pour un temps déterminé -
Làm mối
Servir d\'intermédiaire; servir d\'entremetteur (en particulier dans un mariage) -
Làm ngơ
Như làm lơ -
Làm người
Se comporter en homme Làm người thì phải trọng chữ tín quand on se comporte en homme , il faut tenir sa promesse -
Làm nhàu
Froisser Làm nhàu cái áo froisser une robe -
Làm nhục
Outrager; humilier Làm nhục nhân viên dưới quyền humilier ses subalternes -
Làm nhụt
Rabattre; rabaisser Làm nhụt tính kiêu căng của ai rabattre l\'orgueil de quelqu\'un ; rabaisser l\'orgueil de quelqu\'un -
Làm nên
Devenir Làm nên giàu có devenir riche Parvenir à un certain rang social; faire son chemin -
Làm nũng
Se faire cajoler; se (thông tục) câliner Làm nũng người yêu se faire câliner par son amant Làm nũng mẹ se faire cajoler par sa mère -
Làm oai
Se donner des airs d\'importance; trancher de l\'important -
Làm phiền
Déranger; importuner; gêner -
Làm phách
Prendre de grands airs; faire le grand seigneur -
Làm phép
Pour la forme Anh ta kiểm tra làm phép il contrôle pour la forme (tôn giáo) administrer un sacrement -
Làm phúc
Faire du bien (à quelqu un); faire une oeuvre de bienfaisance
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
