Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Mệnh danh

Nommé; appelé; ayant pour nom
Một hội mệnh danh hội tương tế
une société ayant pour nom société de secours mutuel

Xem thêm các từ khác

  • Mệnh hệ

    Mourir Nếu ông ấy có mệnh hệ nào thì con ông ấy tiếp tục sự nghiệp s\'il lui arrive de mourir, son fils continuera son oeuvre
  • Mệnh lệnh

    Ordre impératif; ordre lối mệnh lệnh (ngôn ngữ học) mode impératif
  • Mệnh một

    Mourir
  • Mệnh phụ

    (từ cũ, nghĩa cũ) grande dame
  • Mệnh trời

    (từ cũ, nghĩa cũ) ordre céleste; destin
  • Mệnh đề

    (ngôn ngữ học) proposition Mệnh đề chính (ngữ pháp) proposition principale Mệnh đề phụ thuộc proposition subordonnée
  • Mệt lả

    Qui tombe de fatigue
  • Mệt lử

    Harassé de fatigue; exténué
  • Mệt mỏi

    Brisé; flapi; rendu; las
  • Mệt nhoài

    Épuisé; éreinté; harassé; rompu; rétamé; pompé
  • Mệt nhọc

    Fatigant; ; harassant; esquintant; épuisant Việc làm mệt nhọc travail fatigant Lao động mệt nhọc travail épuisant
  • Mệt nhừ

    Roué de fatigue; qui est sur les genoux
  • Mệt phờ

    Courbatu; qui n\'en peut plus
  • Mệt rũ

    (y học) adynamique
  • Mệt xác

    (thông tục) se fatiguer (pour rien)
  • Mỉa mai

    Ironique kẻ hay mỉa mai ironiste; sự mỉa mai ironie
  • Mỉm cười

    Sourire
  • Mị dân

    Démagogique kẻ mị dân démagogue; sự mị dân démagogie
  • Mịn màng

    Fin; soyeux
  • Mịt mù

    Confusément dans le lointain
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top