Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Mở đầu

Commencer; débuter; ouvrir
Mở đầu bài diễn văn
commencer son discours;
Bài diễn văn mở đầu bằng một câu thơ
discours qui débute par un vers;
Mở đầu buổi họp
ouvrir la séance
đoạn mở đầu
(văn học) prologue;
khúc mở đầu
(âm nhạc) prélude;
lời mở đầu
introduction; préambule; discours préliminaire;
lúc mở đầu mùa săn
ouverture de la chasse

Xem thêm các từ khác

  • Mỡ chài

    Dedans
  • Mỡ giắt

    Marbré
  • Mỡ gà

    Jaune clair Lụa mỡ gà soie jaune clair
  • Mỡ khổ

    Gros lard; panne
  • Mỡ lá

    Feuillet de graisse tapissant la cavité abdominale des porcs; flèche
  • Mỡ nước

    Saindoux; axonge
  • Mụ béo

    (nghĩa xấu) mémère; pouffiasse
  • Mụ gia

    (tiếng địa phương) belle mère (mère de son mari)
  • Mụ mẫm

    Như mụ
  • Mụ vườn

    Matrone
  • Mục ca

    Chant pastoral
  • Mục dân

    (từ cũ, nghĩa cũ) conduire le peuple; éduquer le peuple
  • Mục hạ

    (từ cũ, nghĩa cũ) sous ses yeux mục hạ vô nhân orgueilleux; qui se cro†t supérieur à tout le monde
  • Mục kích

    Voir de ses propres yeux người mục kích témoin oculaire
  • Mục kỉnh

    (đùa cợt, hài hước) bésicles
  • Mục lục

    Table des matières; nomenclature Mục lục một quyển sách table des matières d\'un livre; Mục lục ngân sách nomenclature du budget mục...
  • Mục nát

    Pourri; corrompu Một xã hội mục nát une société pourrie; Phong tục mục nát moeurs corrompues
  • Mục phu

    (từ cũ, nghĩa cũ) berger; pasteur; pâtre
  • Mục súc

    (từ cũ, nghĩa cũ) élever des bestiaux nghề mục súc élevage
  • Mục sư

    (tôn giáo) pasteur
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top