Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Sá cày

Như xá cày

Xem thêm các từ khác

  • Sá gì

    Xem sá chi
  • Sá kể

    Ne pas tenir compte de. Sá kể giàu nghèo ne pas tenir compte de la fortune de chacun; sans distinction entre riches et pauvres.
  • Sá quản

    Ne pas faire cas de. Sá quản khó khăn ne pas faire cas des diffucultés.
  • Sách

    Mục lục 1 Livre; manuel. 2 Traité. 3 (từ cũ, nghĩa cũ) tactique. 4 (khẩu ngữ) expédient; moyen. 5 (cũng như lá sách) feuillet (de ruminant)....
  • Sách chỉ nam

    Guide; vade-mecum.
  • Sách dẫn

    (từ cũ, nghĩa cũ) index (on dit plutôt bảng tra).
  • Sách lược

    Tactique.
  • Sách lịch

    Almanach.
  • Sách nhiễu

    Extorquer de l\'argent; commettre des exactions.
  • Sách phong

    (từ cũ, nghĩa cũ) investir (les femmes); accorder un titre honorifique (aux femmes).
  • Sách trắng

    Livre blanc.
  • Sách vở

    Livre et cahier; livres. Livresque. Kiến thức sách vở connaissances livresques.
  • Sách xanh

    Livre bleu; blue-book.
  • Sách đèn

    Như đèn sách
  • Sám hối

    (tôn giáo) manifester le regret de ses péchés; se repentir sự sám hối pénitence; résipiscence.
  • Sán bò

    (động vật học) ténia inerme.
  • Sán chó

    (động vật học) coenure.
  • Sán dây

    (động vật học) cestode. Ver solitaire; ténia bệnh sán dây (y học) téniase.
  • Sán gai

    (động vật học) échinocoque.
  • Sán lá

    (động vật học) douve.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top