- Từ điển Việt - Pháp
Sư hữu
Ma†tre et amis.
Xem thêm các từ khác
-
Sư mô
(nghĩa xấu) (espèce de) mauvais bonze. -
Sư nữ
Bonzesse. -
Sư phó
(sử học) gouverneur (précepteur du roi, précepteur du prince héritier). -
Sư phạm
Pédagogique. Phương pháp sư phạm méthode pédagogique khoa sư phạm pédagogie; Nhà sư phạm pédagogue Trường sư phạm école normale. -
Sư phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) ma†tre. -
Sư sinh
Ma†tre et élèves. Tình sư sinh sentiment attachant ma†tre et élèves. -
Sư sãi
Bonzes. -
Sư thúc
(từ cũ, nghĩa cũ) cadet de son ma†tre. -
Sư thầy
Bonzesse (plus ou moins gradée). -
Sư trưởng
Supérieur. (quân sự) commandant d\'une division. -
Sư tổ
Bonze en chef. -
Sư tử
(động vật học) lion sư tử cái lionne Sư tử con lionceau Sư tử Hà Đông tigresse (femme très jalouse). -
Sư tử biển
(động vật học) otarie. -
Sư vãi
Bonze et bonzesse; bonzes. -
Sư ông
Bonze (plus ou moins gradé). -
Sư đoàn
(quân sự) division. Escadre (armée de l\'air). -
Sư đoàn trưởng
(quân sự) commandant d\'une division. -
Sư đệ
Ma†tre et élèves. Tình sư đệ sentiment attachant ma†tre et élèves. -
Sưa
(địa phương) như thưa. Lưới sưa filet à larges mailles. -
Sưng húp
Xem húp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.