Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tất tay

Gants.

Xem thêm các từ khác

  • Tất thảy

    Tout ; tous.
  • Tất thắng

    Vaincre certainement. Certainement victorieux. Cuộc chiến đấu tất thắng combat certainement victorieux.
  • Tất toán

    (kế toán) règlement définitif.
  • Tất trong

    Sous-bas (de femmes).
  • Tất tưởi

    Như tất tả Tất tưởi chạy đến accourir précipitamment tất ta tất tưởi (redoublement ; sens plus fort).
  • Tất tả

    Précipitamment; en hâte. Tất tả chạy đến accourir précipitamment.
  • Tất tật

    (khẩu ngữ) le tout. Tôi mua tất tật j\'achèterai le tout.
  • Tất yếu

    Obligatoire; nécessaire; forcé; inéluctable; (triết học) apodictique. Kết quả tất yếu résultat nécessaire Hậu quả tất yếu conséquence...
  • Tất định

    (từ cũ, nghĩa cũ) affirmer ; décider.
  • Tấu nhạc

    Mục lục 1 Jouer (d\'un instrument de musique). 2 (khẩu ngữ) donner un récital. 3 (khẩu ngữ) récital. 4 Jouer de la musique. Jouer (d\'un...
  • Tầm bóp

    (thực vật học) coqueret.
  • Tầm bậy

    À tort et à travers. Nói tầm bậy parler à tort et à travers tầm bậy tầm bạ (sens plus fort).
  • Tầm bậy tầm bạ

    Xem tầm bậy
  • Tầm cỡ

    Taille; envergure ; stature. Có tầm cỡ lớn de grande envergure.
  • Tầm gửi

    (thực vật học) loranthe. (thực vật học) gui họ tầm gửi loranthacées.
  • Tầm ma

    (thực vật học) ortie.
  • Tầm mắt

    Portée de la vue. (nghĩa bóng) vues. Tầm mắt thiển cận vues courtes.
  • Tầm nhìn

    Vues. Tầm nhìn thiển cận vues courtes.
  • Tầm nhìn xa

    (khí tượng) visibilité.
  • Tầm nã

    Pourchasser. Tầm nã kẻ tội phạm pourchasser un criminel.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top