Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tầm bậy tầm bạ

Xem tầm bậy

Xem thêm các từ khác

  • Tầm cỡ

    Taille; envergure ; stature. Có tầm cỡ lớn de grande envergure.
  • Tầm gửi

    (thực vật học) loranthe. (thực vật học) gui họ tầm gửi loranthacées.
  • Tầm ma

    (thực vật học) ortie.
  • Tầm mắt

    Portée de la vue. (nghĩa bóng) vues. Tầm mắt thiển cận vues courtes.
  • Tầm nhìn

    Vues. Tầm nhìn thiển cận vues courtes.
  • Tầm nhìn xa

    (khí tượng) visibilité.
  • Tầm nã

    Pourchasser. Tầm nã kẻ tội phạm pourchasser un criminel.
  • Tầm phào

    Futile. Nói chuyện tầm phào échange des propos futiles ; débiter des balivernes (des billevesées; des sornettes); parler de la pluie et du...
  • Tầm phèo

    Như tầm phào
  • Tầm phơ

    Vain. Chuyện tầm phơ de vaines histoires.
  • Tầm quất

    Như tẩm quất
  • Tầm sét

    Hache préhistorique. Pierre de tonnerre.
  • Tầm tay

    Portée de la main. Trong tầm tay être à portée de la main ; être en vue Thành công đã ở trong tầm tay le succès est en vue.
  • Tầm thước

    De taille moyene. Người tầm thước personne de taille moyene.
  • Tầm thường

    Commun; banal; ordinaire; vulgaire; médiocre. Cử chỉ rất tầm thường manières très communes Những người rất tầm thường des gens...
  • Tầm tã

    Abondamment; à grosses gouttes. Mưa tầm tã il pleut abondamment Đổ mồ hôi tầm tã suer à grosses gouttes.
  • Tầm vóc

    Taille. Người tầm vóc lớn une personne de grande taille. (nghĩa bóng) statue ; dimension. Nhà văn có tầm vóc lớn un écrivain d\'une...
  • Tầm vông

    (thực vật học) bambou vulgaire.
  • Tầm xuân

    (thực vật học) églantier ; églantine.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top