Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tế tửu

(sử học) directeur du collège national.

Xem thêm các từ khác

  • Tế vi

    Microsopique.
  • Tế điền

    (từ cũ, nghĩa cũ) rizières de culte communal (dont les revenus sont consacrés aux cérémonies de culte d\'une commune).
  • Tế độ

    (tôn giáo) sauver de la vie terrestre pleine de misère (terme de bouddhisme).
  • Tếch

    Poupe (d\'une embarcation) nặng bồng nhẹ tếch (thực vật học) teck.
  • Tết nhất

    Jour de l\'an ; jour de fête (avec ses usages traditionnels).
  • Tếu

    Extravagant ; cocasse lạc quan tếu follement optimiste Lời nói tếu ��calembredaine.
  • Tếu táo

    (khẩu ngữ) cocasse ; qui manque de sérieux.
  • Tề chỉnh

    Correct. Quần áo tề chỉnh tenue correcte.
  • Tề gia

    (từ cũ, nghĩa cũ) gérer ses affaires de famille ; gérer sa famille.
  • Tề ngụy

    Autorités et armée fantoches.
  • Tềnh toàng

    (thông tục) qui n\'a le coeur à rien.
  • Tể tướng

    (sử học) premier ministre (du roi).
  • Tệ bạc

    Ingrat. Infidèle. Tệ bạc với tình infidèle en amour.
  • Tệ hại

    Mal ; fléau. Déplorable (thân mật) moche. Tình trạng tệ hại état déplorable tệ hại hơn nữa qui pis est.
  • Tệ lậu

    (từ cũ, nghĩa cũ) mauvaise coutume ; mauvais usage.
  • Tệ nạn

    Fléau. Tệ nạn xã hội les fléaux sociaux.
  • Tệ tục

    Mauvaises moeurs; mauvais usage.
  • Tệ xá

    (từ cũ, nghĩa cũ) mon humble demeure.
  • Tệ đoan

    Mal social ; vice. Trừ hết tệ đoan extirper les maux sociaux ; extirper les vices.
  • Tỉ dụ

    Như thí dụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top