Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thăng hoa

(hóa học) subir une sublimation
chất thăng hoa
sublime ;
Làm thăng hoa
��sublimer ;
Sự thăng hoa
��sublimation.

Xem thêm các từ khác

  • Thăng hà

    (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như băng hà) mourir (en parlant des rois).
  • Thăng thiên

    (từ cũ, nghĩa cũ) monter au ciel. Ông táo thăng thiên génie du foyer qui monte au ciel (faire son rapport de fin d année, suivant les superstitieux).
  • Thăng thưởng

    Accorder un avancement (à un fonctionnaire).
  • Thăng trầm

    Plein de vicissitudes. Cuộc sống thăng trầm vie pleine de vicissitudes.
  • Thăng trật

    (từ cũ, nghĩa cũ) avancer en grade ; accorder un avancement en grade.
  • Thăng đường

    (từ cũ, nghĩa cũ) tenir audience (en parlant d\'un mandarin).
  • Thăng đồng

    (từ cũ, nghĩa cũ) cesser d\'être en transe (en parlant d\'un médium).
  • Thơ ca

    Poésie ; genre en vers.
  • Thơ lại

    (cũng như thư lại) (từ cũ, nghĩa cũ) scribe (aux bureaux de district). (hàng hải) fourrier.
  • Thơ mộng

    Romanesque. Thiếu nữ thơ mộng une jeune fille romanesque.
  • Thơ mới

    Poème de forme nouvelle; vers libres.
  • Thơ ngây

    Jeune et na…f.
  • Thơ phú

    (từ cũ, nghĩa cũ) poésie et dissertation en prose rythmée.
  • Thơ rơi

    (địa phương) lettre anonyme.
  • Thơ thẩn

    Silencieux et rêveur.
  • Thơ thớt

    Être peu fréquent ; se faire rare. Tin tức thơ thớt les nouvelles se font rares thơ thớt lòng se distraire de (quelqu\'un).
  • Thơ trẻ

    En bas âge ; jeune.
  • Thơ từ

    (địa phương) lettre.
  • Thơ văn

    Littérature. Thơ văn lãng mạn littérature romantique.
  • Thơ ấu

    En bas âge ; enfant tuổi thơ ấu enfance.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top