Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thượng hạ

Haut et bas ; supérieur et inférieur
thượng hạ bằng đẳng
sans discrimination entre supérieurs et inférieurs.

Xem thêm các từ khác

  • Thượng hạng

    De marque ; surfin. Rượu thượng hạng vins de marque ; Sản phẩm thượng hạng produit surfin.
  • Thượng hảo hạng

    Superfin ; extra-fin. Bơ thượng hảo hạng beurre superfin Rượu mùi thượng hảo hạng liqueur extra-fine.
  • Thượng khẩn

    Très urgent. Công văn thượng khẩn message officiel très urgent.
  • Thượng kinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) se rendre à la capitale.
  • Thượng lưu

    Amont (d\' un fleuve ; d\'une rivière) La haute société ; élite.
  • Thượng lệnh

    Ordre émanant d\'un supérieur (d\'une autorité supérieure).
  • Thượng lộ

    (từ cũ, nghĩa cũ) se mettre en route chúc thượng lộ bình yên bon voyage.
  • Thượng mã

    (từ cũ, nghĩa cũ) monter à cheval.
  • Thượng nghị viện

    Sénat (en France) ; Chambre Haute ; chambre des pairs ; chambre de Lords (en Angleterre).
  • Thượng nguyên

    (từ cũ, nghĩa cũ) fête du quinzième jour du premier moi lunaire.
  • Thượng nguồn

    Amont (d\'un fleuve) Nước lũ từ thượng nguồn đổ về crues déversées de l\'amont.
  • Thượng quan

    (từ cũ, nghĩa cũ) mandarin supérieur .
  • Thượng quốc

    (từ cũ, nghĩa cũ) état suzerain.
  • Thượng sách

    Le meilleur moyen ; la meilleure formule. Chúng nó cho đe dọa là thượng sách pour eux , l\'intimidation est la meilleure formule.
  • Thượng sĩ

    (quân sự) adjudant.
  • Thượng thanh

    Accent montant (du chinois classique).
  • Thượng thiện

    Quân thượng thiện (sử học) dapifer.
  • Thượng thư

    (sử học) ministre (de la cour de Huê).
  • Thượng thẩm

    Tòa thượng thẩm cour d\'appel.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top