Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thư phù

(từ cũ, nghĩa cũ) incantation ; sortilège (de magicien).

Xem thêm các từ khác

  • Thư sinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) jeune étudiant bạch diện thư sinh inexpérimenté ; blanc-bec.
  • Thư song

    (từ cũ, nghĩa cũ) fenêtre de la salle d\'étude ; salle d\'étude.
  • Thư sướng

    (từ cũ, nghĩa cũ) dispos. Tinh thần thư sướng esprit dispos.
  • Thư tay

    Lettre remise en main propre.
  • Thư thái

    Désinvolte ; aisé ; dégagé. Vẻ thư thái air dégagé Dáng đi thư thái allure désinvolte.
  • Thư thả

    Avoir des loisirs. Ne pas se presser. Thư thả hãy làm ne vous pressez pas, on fera �a après.
  • Thư trai

    (từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude.
  • Thư tín

    Correspondance ; courrier.
  • Thư tịch

    Littérature (ensemble des ouvrages publiés sur une question). (từ cũ, nghĩa cũ) livres.
  • Thư tịch học

    Bibliogie nhà thư tịch học bibliologue.
  • Thư từ

    Correspondance. Trao đổi thư từ với ai entretenir une correspondance avec quelqu\'un.
  • Thư viện

    Bibliothèque người công tác thư viện bibliothécaire.
  • Thư viện học

    Bibliothéconomie.
  • Thư xã

    (từ cũ, nghĩa cũ) maison d\'édition. Cercle littéraire.
  • Thư điểm

    (từ cũ, nghĩa cũ) librairie.
  • Thư đường

    (từ cũ, nghĩa cũ) salle de lecture.
  • Thư đồng

    (từ cũ, nghĩa cũ) gar�on (au service d\'un lettré).
  • Thưa bẩm

    (từ cũ, nghĩa cũ) exposer son cas (à un supérieur, à un mandarin).
  • Thưa chuyện

    Parler d\'une affaire (à quelqu\'un). Tôi đến để thưa chuyện với bà je suis venu pour vous parler d\'une affaire.
  • Thưa gửi

    Parler avec des formules de politesse.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top