Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thanh bạch

Propre et honnête.
Gia đình thanh bạch
famille propre et honnête.

Xem thêm các từ khác

  • Thanh bần

    (từ cũ, nghĩa cũ) pauvre mais honnêtre.
  • Thanh cao

    Noble ; élevé.
  • Thanh cảnh

    Sobre. Ăn uống thanh cảnh sobre dans le manger et le boire.
  • Thanh cỡ

    (in ấn) interligne.
  • Thanh danh

    Réputation ; renommée ; bon renom. Giữ thanh danh cho gia đình garder le bon renom de la famille.
  • Thanh dịch

    (sinh vật học, sinh lý học; y học) sérosité.
  • Thanh giáo

    Puritanisme tín đồ thanh giáo puritain.
  • Thanh giản

    (sử học) Giáo phái thanh giản pauliciens.
  • Thanh giằng

    (từ cũ, nghĩa cũ) entretoise. (kiến trúc) moise.
  • Thanh hao

    (thực vật học) baeckée.
  • Thanh hóa

    (ngôn ngữ học) sonoriser.
  • Thanh khiết

    Pur ; éthéré. Tâm hồn thanh khiết âme éthérée.
  • Thanh khí

    (từ cũ, nghĩa cũ) accord ; harmonie ; unisson.
  • Thanh la

    Gong.
  • Thanh liêm

    Intègre. Công chức thanh liêm un fonctionnaire intègre.
  • Thanh lâu

    (từ cũ, nghĩa cũ) maison close ; maison de prostitution ; maison de tolérance.
  • Thanh lí

    (kinh tế) liquider. Thanh lí lô hàng cũ liquider un vieux stock.
  • Thanh lương

    (từ cũ, nghĩa cũ) pur et frais. Khí trời thanh lương air pur et frais.
  • Thanh lương trà

    (thực vật học) sorbier ; sorbe.
  • Thanh lịch

    Élégant ; distingué.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top