Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiên vương

(từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante).

Xem thêm các từ khác

  • Tiên ông

    Tacouin ; immortel.
  • Tiên đan

    Élixir d\'immortalité. Remède souverain.
  • Tiên đoán

    Prédire ; prophétiser. Tiên đoán tương lai prophétier l\'avenir lời tiên đoán prophétiser.
  • Tiên đề

    (toán học; triết) axiome. (ngôn ngữ) protase. (từ cũ, nghĩa cũ) le roi défunt (de la dynastie régnante).
  • Tiên đề hoá

    (triết học) axiomatiser.
  • Tiên định

    (triết học) prédéterminé.
  • Tiên đồng

    (từ cũ, nghĩa cũ) le page au service des immortels (des fées).
  • Tiêng tiếc

    Xem tiếc.
  • Tiêu

    Mục lục 1 (văn chương; cũ) bananier. 2 Poivre ; poivrier. 3 Fl‰te. 4 Borne ; jalon. 5 Digérer. 6 (sinh vật học, sinh lý học)...
  • Tiêu biến

    S\'anéantir ; dispara†tre complètement.
  • Tiêu biểu

    Représentatif ; typique. Một chàng trai tiêu biểu cho thế hệ trẻ un gar�on représentatif de la jeune génération Những nét tiêu...
  • Tiêu bản

    (sinh vật học, sinh lý học) échantillon. Tiêu bản thực vật échantillon d\'herbier.
  • Tiêu chuẩn

    Critère. Standard.
  • Tiêu chuẩn hóa

    Standardiser.
  • Tiêu chảy

    (y học) diarrhée.
  • Tiêu cự

    (vật lý học) distance focale phép đo tiêu cự focométrie.
  • Tiêu cự kế

    (vật lý học) focomètre ; focimètre.
  • Tiêu cực

    Négatif. Thái độ tiêu cực attitude négative ; Mặt tiêu cực của vấn đề côté négatif d\'un problème.
  • Tiêu dao

    (từ cũ, nghĩa cũ) se promener l\'esprit libre de toute préoccupation. (triết học) péripatétique phái tiêu dao péripatéticiens.
  • Tiêu diêu

    (địa phương) như tiêu dao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top