Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiêu huyền

(thực vật học) platane
họ tiêu huyền
platanacées.

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu hôn

    Annuler un mariage.
  • Tiêu hủy

    Détruire.
  • Tiêu khiển

    Se divertir ; se récréer ; se distraire Thú tiêu khiển passe-temps ; hobby.
  • Tiêu ma

    S\'anéantir ; tomber à l\'eau. Tiêu ma sự nghiệp oeuvre qui tombe à l\'eau.
  • Tiêu muối

    Poivre et sel (en parlant des cheveux).
  • Tiêu ngữ

    Devise. độc Lập Tự Do Hạnh Phúc tiêu ngữ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Indépendance-Liberté-Bonheur, devise...
  • Tiêu non

    Manger son blé en herbe.
  • Tiêu pha

    Dépenser.
  • Tiêu phí

    Gaspiller.
  • Tiêu phòng

    (từ cũ, nghĩa cũ) chambre aux murs crépis de poivre (d\'un harem) ; harem.
  • Tiêu sinh

    (sinh vật học, sinh lý học) lysigène.
  • Tiêu sái

    (từ cũ, nghĩa cũ) à esprit noble et libre.
  • Tiêu sơ

    D\'une terne simplicité. Cảnh tiêu sơ paysage d\'une terne simplicité.
  • Tiêu sầu

    (từ cũ, nghĩa cũ) chasser les chagrins.
  • Tiêu sắc

    (vật lý học) achromatique. Thấu kính tiêu sắc lentille achromatique.
  • Tiêu tan

    Se dissiper ; s\'évanouir ; s\'anéantir ; sombrer. Hạnh phúc tiêu tan bonheur qui s\'évanouit Cơ nghiệp tiêu tan fortune qui...
  • Tiêu tao

    (văn chương; cũ) triste. Lựa chi những khúc tiêu tao (Nguyễn Du) pourquoi jouer des airs si tristes.
  • Tiêu thuỷ

    Drainer (un terrain...).
  • Tiêu thổ

    Chiến thuật tiêu thổ tactique de la terre br‰lée.
  • Tiêu thụ

    Consommer. Xe tiêu thụ nhiều xăng voiture qui consomme beaucoup d\'essence. Écouler. Tiêu thụ bạc giả écouler de faux billets.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top