Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tinh khôi

Tout à fait ; tout.
Mới tinh khôi
tout neuf.

Xem thêm các từ khác

  • Tinh khôn

    Intelligent (en parlant des enfants ou des animaux domestiques).
  • Tinh kì

    (từ cũ, nghĩa cũ) étendards ; drapeaux.
  • Tinh luyện

    Affiner (un métal) sự tinh luyện affinage.
  • Tinh lạc

    Étoile filante.
  • Tinh lực

    Force et esprit ; énergie. Mang hết tinh lực ra làm việc consacrer toute son énergie au travail.
  • Tinh ma

    Malin ; futé.
  • Tinh mơ

    Point du jour.
  • Tinh mạc

    (giải phẩu học) tunique vaginale viêm tinh mạc vaginalite.
  • Tinh nghĩa

    (từ cũ, nghĩa cũ) acception poussée ; sens détaillé.
  • Tinh nghịch

    Espiègle ; lutin ; malicieux.
  • Tinh nguyên học

    Cosmogomie.
  • Tinh nhanh

    Vif ; alerte ; leste.
  • Tinh nhuệ

    Bien exercé. Quân tinh nhuệ troupes bien exercées.
  • Tinh quái

    Malin ; madré. Nụ cười tinh quái un sourire malin Kẻ tinh quái personne madrée ; madré.
  • Tinh ranh

    Malin ; finaud ; malicieux ; (thân mật) fripon.
  • Tinh sai

    (thiên văn học) aberration.
  • Tinh sương

    Point du jour.
  • Tinh thuần

    (từ cũ, nghĩa cũ) pur ; sans mélange.
  • Tinh thành

    (từ cũ, nghĩa cũ) d\'une grande sincérité.
  • Tinh thông

    Être compétant ; posséder. Tinh thông sử sách posséder l\'histoire.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top