Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tom góp

Accumuler petit à petit; faire de petites économies.

Xem thêm các từ khác

  • Tom ngỏm

    Dissiper très vite (une somme d\'argent).
  • Tom tóp

    Xem tóp.
  • Ton-nô

    Tonneau.
  • Ton hót

    Flatter (un supérieur) tout en dénigrant quelqu un.
  • Ton ton

    Trottiner (en parlant d\'un enfant). Đứa bé chạy ra ton ton với mẹ l\'enfant accourt vers sa mère tout en trottinant.
  • Ton tả

    Như tong tả
  • Tong

    (thông tục) foutu, perdu. Món xốt thế là tong! la sauce est foutue!; Thế là tong ba trăm bạc voilà trois cents dongs de perdus!
  • Tong teo

    (địa phương) maigre et sec.
  • Tong tong

    Preste et zélé. Vừa hỏi đã tong tong trả lời répondre d\'une manière preste et zélée à la première question.
  • Tong tả

    D\'un pas pressé.
  • Toà báo

    Bureau d un journal.
  • Toà giảng

    (tôn giáo) chaire (du prédicateur).
  • Toà sen

    Trône de lotus (du Bouddha).
  • Toà soạn

    Rédaction (d\'un journal) lời toà soạn note éditoriale.
  • Toà sứ

    (sử học) bureau de la Résidence.
  • Toà thánh

    Le Saint-Siège.
  • Toài

    Glisser (à plat ventre). Trên giường toài xuống đất glisser du lit au sol. Ramper. Bộ đội toài tới mục tiêu soldat qui rampe vers...
  • Toàn biến chất

    (địa lý, địa chất) paramorphique.
  • Toàn biến thái

    (động vật học) holométabole.
  • Toàn bích

    (từ cũ, nghĩa cũ) achevé ; parfait (du début jusqu\'à la fin ; en parlant d\'une oeuvre littéraire). Bài thơ toàn bích un poème...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top