Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trái đào

(từ cũ, nghĩa cũ) mèche de cheveux pendant des deux côtés de la tête (d'une petite fille, dans l'ancien temps).

Xem thêm các từ khác

  • Trái đất

    La terre; le globe terrestre.
  • Trám hương

    (thực vật học) balsamier; baumier.
  • Trám miệng

    (thông tục) clore le bec à; museler. Trám miệng phe đối lập museler l opposition.
  • Trám trắng

    (thực vật học) canarium blanc.
  • Trám đen

    (thực vật học) olive de Chine; canarium noir.
  • Trán cổng

    (kiến trúc) gable; gâble.
  • Trán cửa

    (kiến trúc) fronteau.
  • Trán tường

    (kiến trúc) fronton.
  • Tráng dương

    (từ cũ, nghĩa cũ) aphrodisiaque.
  • Tráng khí

    (từ cũ, nghĩa cũ) ardeur impétueuse; fougue. Câu thơ đầy tráng khí un vers plein de fougue.
  • Tráng kiện

    Robuste; valide; vert. Người tráng kiện un homme robuste; Cụ già còn tráng kiện un vieillard encore vert chỉ số tráng kiện (y học)...
  • Tráng lệ

    Somptueux. Lâu đài tráng lệ un palais somptueux; Trang hoàng tráng lệ un décor fastueux.
  • Tráng men

    Émailler.
  • Tráng miệng

    Prendre le dessert đồ tráng miệng dessert.
  • Tráng niên

    Dans la force de l\'âge (en parlant d\'un homme).
  • Tráng phim

    (điện ảnh) développer un film.
  • Tráng sĩ

    (từ cũ, nghĩa cũ) homme valeureux; brave; preux.
  • Tráng đinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme valide sans position sociale (dans l\'ancien temps).
  • Tráo trưng

    Qui regarde insolemment (en parlant des yeux)
  • Tráo trở

    À double face Con người tráo trở une personne à double face ; une personne double
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top