Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trường ca

Long poème.

Xem thêm các từ khác

  • Trường chinh

    Marche militaire de longue haleine; longue marche.
  • Trường cửu

    (cũng như tràng cửu) durable.
  • Trường dòng

    Séminaire; école des frères (chrétiens).
  • Trường giang

    (văn chương) long fleuve.
  • Trường hận ca

    Longue complainte.
  • Trường học

    École. Trường học và gia đình l\'école et la famille; Trong trường học của cuộc đấu tranh dans l\'école de la lutte.
  • Trường hợp

    Cas; circonstance. Trường hợp cá biệt cas particulier. (khẩu ngữ) au cas où. Trường hợp tôi không về kịp anh đừng chờ ne m\'attendez...
  • Trường kì

    (cũng như tràng kì) long; de longue durée. Trong cuộc kháng chiến trường kì pendant la longue (guerre de) résistance.
  • Trường phái

    École. Trường phái lãng mạn école romantique.
  • Trường quay

    (điện ảnh) studio.
  • Trường quy

    (từ cũ, nghĩa cũ cũng như tràng quy) règlements du concours. Phạm trường quy violer les règlements du concours.
  • Trường sinh

    tràng sinh ) Vivre longtemps. Longue vie; longévité. (thực vật học) kalanchoe spatulé.
  • Trường sở

    Local d\'enseignement; bâtiment scolaire.
  • Trường thi

    (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như tràng thi) camp des lettrés; lieu aménagé pour le concours des lettrés.
  • Trường thiên

    (cũng như tràng thiên) long poème tiểu thuyết trường thiên roman-fleuve.
  • Trường thoại

    (sân khấu) tirade.
  • Trường thành

    (cũng như tràng thành) longue muraille.
  • Trường thương

    (từ cũ, nghĩa cũ) longue javeline; long épieu.
  • Trường thạch

    (địa lý, địa chất) feldspath.
  • Trường thọ

    Avoir une longue vie.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top