Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trống lệnh

Như trống khẩu

Xem thêm các từ khác

  • Trống lốc

    (khẩu ngữ) tout à fait vide; tout à fait inoccupé.
  • Trống lục lạc

    (âm nhạc) tambourin.
  • Trống miệng

    Indiscret.
  • Trống mái

    Như sống mái
  • Trống ngực

    Palpitations. Đánh trống ngực avoir des palpitations.
  • Trống phách

    (từ cũ, nghĩa cũ) sons de tambour (pendant les jours de fête).
  • Trống quân

    Chansons alternantes avec accompagnement de tambourin (air populaire).
  • Trống trơn

    Vide. Hồ sơ trống trơn chỉ còn mấy tờ giấy trắng dossier vide, ne contenant plus que quelques feuilles de papier blanc. Inoccupé; inabrité....
  • Trống trải

    Exposé; inabrité; désolé. Nhà ở nơi đất trống trải maison construite sur un terrain inabrité Tâm hồn trống trải une âme désolée.
  • Trống trếch

    Ouvert à tout les vents. Nhà cửa trống trếch maison ouverte à tout les vents. Vide. Cảm thấy trống trếch trong lòng se sentir vide.
  • Trống tuếch

    Inoccupé; inabrité. Khu đất trống tuếch terrain inoccupé.
  • Trống định âm

    (âm nhạc) timbale.
  • Trống ếch

    Tambour (à caisse de laiton, qu\'utilisent les enfants dans les processions...); petite caisse.
  • Trồng chuối

    (thể dục thể thao). (cũng như trồng cây chuối) faire l\'arbre fourchu.
  • Trồng cưỡng

    (nông nghiệp) forcer. Trồng cưỡng rau forcer des plantes potagères.
  • Trồng răng

    Mettre une fausse dent.
  • Trồng trỉa

    Như trồng trọt
  • Trồng trọt

    Cultiver. Đất trồng trọt terres cultivées giống trồng trọt (nông nghiệp) cultivar.
  • Trồng tỉa

    Cultiver; faire des travaux de culture.
  • Trồng xen

    Contre-planter. Ngô trồng xen đậu ma…s contre-plantés de haricots.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top