Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trung ngôn

(từ cũ, nghĩa cũ) parole franche.
Trung ngôn nghịch nhĩ
les paroles franches choquent l'oreille; les paroles franches ne plaisent pas.

Xem thêm các từ khác

  • Trung nhiệt

    (thực vật học) mésotherme. (địa lý, địa chất) mésothermal.
  • Trung niên

    Âge m‰r. D âge m‰r; entre deux âges.
  • Trung nông

    Paysan moyen.
  • Trung phong

    (thể dục thể thao) avant-centre.
  • Trung phân

    (hóa học) mésomère.
  • Trung quân

    (từ cũ, nghĩa cũ) armée du centre; le gros de l\'armée (commandé par le commandant en chef).
  • Trung quả bì

    (thực vật học) mésocarpe.
  • Trung sinh

    (địa lý, địa chất) secondaire; mésozo…que. Đại trung sinh ère secondaire; secondaire; mésozo…que. (thực vật học) mésophyte.
  • Trung sách

    Solution moyenne (qu\'on adopte dans la solution d\'une question...).
  • Trung sĩ

    (quân sự) sergent.
  • Trung thiên

    (thiên văn học) culmination.
  • Trung thu

    Mi-automne. Tết trung thu fête de la mi-automne.
  • Trung thành

    Fidèle. Người bạn trung thành une ami fidèle: Bản dịch trung thành une traduction fidèle.
  • Trung thất

    (giải phẫu học) médiastin hội chứng trung thất (y học) syndrome médiastinal; Viêm trung thất ��(y học) médiastinite.
  • Trung thần

    (từ cũ, nghĩa cũ) sujet fidèle.
  • Trung thế kỉ

    Như trung đại
  • Trung thể

    (sinh vật học, sinh lý học) centrosome.
  • Trung thọ

    Moyenne vieillesse (plus de soixante-dix ans).
  • Trung thực

    Franc et honnête; probe. Fidèle. Nhà sử học trung thực historien fidèle.
  • Trung tiện

    Lâcher des pets.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top