- Từ điển Việt - Pháp
Trung nghĩa
Fidèle et loyal.
Qui se consacre fidèlement à une juste cause.
Xem thêm các từ khác
-
Trung nguyên
Plaine centrale (d\'un pays). (fête) du quinzième jour du septième mois lunaire. -
Trung ngôn
(từ cũ, nghĩa cũ) parole franche. Trung ngôn nghịch nhĩ les paroles franches choquent l\'oreille; les paroles franches ne plaisent pas. -
Trung nhiệt
(thực vật học) mésotherme. (địa lý, địa chất) mésothermal. -
Trung niên
Âge m‰r. D âge m‰r; entre deux âges. -
Trung nông
Paysan moyen. -
Trung phong
(thể dục thể thao) avant-centre. -
Trung phân
(hóa học) mésomère. -
Trung quân
(từ cũ, nghĩa cũ) armée du centre; le gros de l\'armée (commandé par le commandant en chef). -
Trung quả bì
(thực vật học) mésocarpe. -
Trung sinh
(địa lý, địa chất) secondaire; mésozo…que. Đại trung sinh ère secondaire; secondaire; mésozo…que. (thực vật học) mésophyte. -
Trung sách
Solution moyenne (qu\'on adopte dans la solution d\'une question...). -
Trung sĩ
(quân sự) sergent. -
Trung thiên
(thiên văn học) culmination. -
Trung thu
Mi-automne. Tết trung thu fête de la mi-automne. -
Trung thành
Fidèle. Người bạn trung thành une ami fidèle: Bản dịch trung thành une traduction fidèle. -
Trung thất
(giải phẫu học) médiastin hội chứng trung thất (y học) syndrome médiastinal; Viêm trung thất ��(y học) médiastinite. -
Trung thần
(từ cũ, nghĩa cũ) sujet fidèle. -
Trung thế kỉ
Như trung đại -
Trung thể
(sinh vật học, sinh lý học) centrosome. -
Trung thọ
Moyenne vieillesse (plus de soixante-dix ans).
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
