Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tuổi nghề

Année d'ancienneté dans le métier.
Mười tuổi nghề
dix années d'ancienneté dans le métier.

Xem thêm các từ khác

  • Tuổi ta

    Âge majoré d\'un an (suivant le mode traditionnel de détermination de l\'âge d\'un individu).
  • Tuổi thơ

    Tendre enfance.
  • Tuổi trẻ

    Jeunesse. Mơ ước của tuổi trẻ rêve de jeunesse.
  • Tuổi tác

    Âge. Tuổi tác càng cao sức khỏe càng thấp (Hồ Chí Minh) plus on avance en âge, plus la santé diminue. Âgé. Kính trọng người tuổi...
  • Tuổi tây

    Âge réel.
  • Tuổi tôi

    Douze mois d\'âge (d\'un enfant). Ngày mai cháu đầy tuổi tôi demain il atteindra juste douze mois d\'âge.
  • Tuổi xanh

    Như tuổi trẻ
  • Tuổi xuân

    Như tuổi trẻ
  • Tuổi đầu

    (khẩu ngữ) âge. Ngần ấy tuổi đầu mà ngốc thế être si bête à cet âge.
  • Tuộc

    (động vật học) pieuvre; poulpe.
  • Tuỳ bút

    Essai.
  • Tuỳ cơ

    Profiter de l occasion tuỳ cơ ứng biến agir suivant les circonstances.
  • Tuỳ hành

    Accompagner; escorter. Những người tùy hành ceux qui accompagnent (quelqu\'un); escorte; suite.
  • Tuỳ hứng

    Suivant l\'inspiration du moment. (âm nhạc) capriccio.
  • Tuỳ nghi

    Libre de faire ce qu\'on juge à propos. Tuỳ nghi định đoạt libre de décider de ce qu\'on juge à propos nguyên tắc tuỳ nghi principe dispositif.
  • Tuỳ phái

    (từ cũ, nghĩa cũ) planton des bureaux.
  • Tuỳ theo

    Selon; suivant; selon que; suivant que. Tuỳ theo hoàn cảnh mà hành động agir selon les circonstances.
  • Tuỳ thuộc

    Dépendre de. điều đó tùy thuộc vào anh cela dépend de vous.
  • Tuỳ thân

    Qu\'on porte habituellement sur soi. Vũ khí tuỳ thân arme qu\'on porte habituellement sur soi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top