Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Ô

Mục lục

int

こら
あら
ô, đây là mỳ soba nhỉ, tôi không biết ăn nó như thế nào: あら、これがそばね。どうやって食べるか分からないわ
Ô! cảm ơn anh chị ! Em thích hoa quả lắm.Ta sẽ ăn tráng miệng sau bữa tối nhé: あら、ありがとう!果物大好きなのよ!夕食後にいただきましょうね
Ô ! Mấy đứa trẻ đang nói chuyện bằng tiếng Anh. Thảo nào, cậu
かさ - [傘]
Giá để ô toàn là những ô ướt: 傘立てはぬれた傘で一杯だ。
Chúng ta hưởng an toàn dưới sự thống trị của ô hạt nhân của Mỹ: アメリカの核の傘に守られた安全保障を享受する
こうもりがさ - [こうもり傘]
パラソル

Kỹ thuật

コンパートメント

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Ô-sin

    おてつだいさん - [お手伝いさん]
  • Ô-ten-lo

    オセロ, phin phục hồi Ô-ten-lo: オーソン・ウェルズのオセロ, diễn vai Ô-ten-lo: オセロ役を演じる
  • Ô-xy

    さんそ - [酸素]
  • Ô bị xóa

    はいきセル - [廃棄セル]
  • Ô che mưa

    あまがさ - [雨傘], chị gái tôi mua ô che mưa ở cửa hàng bách hóa: 姉はデパートで雨傘を買った
  • Ô chữ đố

    クロスワード, hoàn thành ô chữ đố: クロスワード・パズルを完成させる, cả một ngày tôi vùi đầu với ô chữ đố:...
  • Ô có độ dài cố định

    こていちょうセル - [固定長セル]
  • Ô cờ gô

    ごばんのめ - [碁盤の目], được trang bị chặt chẽ như ô cờ gô: 碁盤の目状にきちんと整備されている, con đường...
  • Ô cờ vây

    ごばんのめ - [碁盤の目], được trang bị chặt chẽ như ô cờ vây: 碁盤の目状にきちんと整備されている, con đường...
  • Ô cửa

    げんそう - [舷窓] - [* song], Ô cửa kính: ガラス製の舷窓, mở ô cửa: 舷窓を開ける
  • Ô cửa hút gió

    カウルベンチレータ
  • Ô danh

    おめい - [汚名]
  • Ô kéo

    ひきだし - [引き出し]
  • Ô ký tự

    キャラクタセル
  • Ô liu

    かんらん, オリープ, もくせい
  • Ô lưu trữ

    きおくせる - [記憶セル], きおくそし - [記憶素子], ストレージベイ
  • Ô mai

    うめぼし - [梅干し], うめぼし - [梅干], ngâm ô mai: 梅干しを漬ける, bỏ ô mai ra khỏi cơm : ご飯から梅干しを取り除く,...
  • Ô môi

    おなべ
  • Ô nhiễm

    こうがい - [公害], おせんする - [汚染する], ô nhiễm tiếng ồn vào ban đêm do ~: ~による深夜の騒音公害, ô nhiễm rác:...
  • Ô nhiễm (do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra)

    こうがい - [公害], ô nhiễm tiếng ồn vào ban đêm do ~: ~による深夜の騒音公害, ô nhiễm rác: ごみ公害, ô nhiễm quân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top