- Từ điển Việt - Nhật
Ông vua
n
おうじゃ - [王者]
- không nghi ngờ gì nữa, anh ấy là ông vua trong giới phần mềm máy tính rồi.: 彼は疑いなく、ソフトウェア界の王者だ
Xem thêm các từ khác
-
Ông xã
だんな - [旦那], tôi đi làm lúc 5 rưỡi sáng, khoảng 2 giờ chiều là xong việc. còn chồng tôi làm việc vào ca đêm nên ban... -
Ông xã tôi
うちのやつ - [うちの奴] -
Ông ấy
かれ - [彼], あのひと - [あの人], あのかた - [あの方], nhưng ông ấy đã 40 tuổi rồi phải không? Ông ấy lớn tuổi hơn... -
Ôpan
オパール, thể chuông ôpan: オパール・コドン, ôpan thực vật: 植物オパール -
Ôpêret
オペレッタ, nhà soạn nhạc ôpêret: オペレッタ作曲家 -
Ôtô buýt
バス -
Ôtô bỏ mui được
コンバーチブル, category : 自動車, explanation : 屋根のないクルマの総称。通常は雨天に備えて布製の幌が装備されている。オープンカーやカブリオレも同じ意味。 -
Ôtô con mui trần
カブリオレ, category : 自動車, explanation : 屋根のないクルマの総称。通常は雨天に備えて布製の幌が装備されている。オープンカーやコンバーチブルも同じ意味。 -
Ôtô hàng hai dãy ghế dài
キャリオール -
Ôtô xi téc
タンカー -
Ôxit chì
レッドオキサイド -
Ôxy
さんそ - [酸素], オキシゼン -
Ôzôn
オゾン, ôzôn dạng lỏng: 液体オゾン, ôzôn môi trường: 環境オゾン, ôzôn quang hóa học: 光化学オゾン, ôzôn không khí:... -
Én
つばめ - [燕], chim én được coi là tín hiệu của mùa xuân: ツバメは春に入った兆しとする -
Éo le
ふあんてい - [不安定], くらくらする -
Ép
ふさぐ - [塞ぐ], さくしゅ - [搾取する], きょうせいする - [強制する], あやつる - [操る], あつはくする - [圧迫する],... -
Ép buộc
ごういんに - [強引に], きょうよう - [強要], きょうせい - [強制], きょうこう - [強行], きょうこうする - [強行する],... -
Ép chặt vào
つめる - [詰める] -
Ép cung
じはくをきょうようする - [自白を強要する]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
