- Từ điển Việt - Nhật
Đường hẻm
Mục lục |
exp
あいろ - [隘路]
ろじ - [路地]
- Tên côn đồ tấn công người bị hại trên con đường tối: 暴漢は暗い路地で被害者に向かって突進した
Kỹ thuật
ガッティー
Xem thêm các từ khác
-
Đường hỏa tốc
エキスプレスウェイ -
Đường khoan
ドリルウェイ -
Đường khâu
ほうごう - [縫合], つなぎめ - [つなぎ目] -
Đường khí động lực
ストリームライン -
Đường không
くうろ - [空路] -
Đường kiểu Bỉ
ベルジアンロード -
Đường kiểu Đức
バウムクーヘン -
Đường kích thước
すんぽうせん - [寸法線] -
Đường kính
ちょっけい - [直経] - [trỰc kinh], ちょっけい - [直径], こうけい - [口径], えんのちょっけい - [円の直径], けい - [径],... -
Đường kính bình quân
へいきんちけい - [平均直径] -
Đường kính che phủ
マスキングけい - [マスキング径] -
Đường kính chuẩn
きじゅんけい - [基準径] -
Đường kính chân đế
ルートダイヤメータ -
Đường kính danh nghĩa
よびけい - [呼び径] -
Đường kính dây
せんけい - [線径] -
Đường kính hữu hiệu
ゆうこうけい - [有効径] -
Đường kính lõi
コアーダイヤメータ -
Đường kính lõi (của cáp)
コアケイ - [コア径] -
Đường kính lỗ
こうけい - [口径], ボア, đường kính lỗ mở hết cỡ: いっぱいに開いた口径, đường kính lỗ biểu diễn với đơn vị... -
Đường kính lỗ thông
スルーホールけい - [スルーホール径]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
