- Từ điển Việt - Nhật
Biến chuyển
n
へんてんする - [変転する]
Xem thêm các từ khác
-
Biến chuyển mạch
すいっちんぐへんすう - [スイッチング変数] -
Biến chuyển tốt
こうてん - [好転する], (bệnh tình) chuyển biến tốt (bến chuyển tốt) sau khi được điều trị: 治療後に好転する(症状が),... -
Biến chuỗi
ストリングへんすう - [ストリング変数], れつへんすう - [列変数] -
Biến chất
へんしつ - [変質] -
Biến chứng
がっぺいしょう - [合併症], các biến chứng kèm theo sẩy thai, chửa ngoài tử cung: 流産や子宮外妊娠に伴う合併症 -
Biến chỉ số dưới
そえじづきへんすう - [添え字付き変数] -
Biến cách
へんかく - [変革] -
Biến có cấu trúc
こうぞうたいへんすう - [構造体変数] -
Biến cơ sở
きほんへんすう - [基本変数] -
Biến cải
かいへん - [改変] -
Biến cục bộ
きょくしょうへんすう - [局所変数], ないぶへんすう - [内部変数] -
Biến cố
じこ - [事故], とっぱつ - [突発] - [ĐỘt phÁt], ハプニング -
Biến cố định
えんきゅうへんすう - [永久変数] -
Biến dạng cấu trúc
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Biến dạng do hàn
ようせつひずみ - [溶接ひずみ] -
Biến dạng kết cấu
こうぞうへんか - [構造変化] - [cẤu tẠo biẾn hÓa] -
Biến dạng nhiệt
ねつへんけい - [熱変形] -
Biến dạng trượt
スライド -
Biến dị
バリエーション -
Biến giả
みかけへんすう - [見掛け変数]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
