Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cái lợi riêng

n

りこ - [利己]

Xem thêm các từ khác

  • Cái lợi và cái hại

    こうざい - [功罪] - [cÔng tỘi], とくしつ - [得失] - [ĐẮc thẤt], thảo luận về cái lợi và cái hại (lợi và hại) của...
  • Cái lỗ

    あな - [穴] - [huyỆt], ホール, người thợ mộc khoan cái lỗ.: 大工はドリルで穴を開けた。
  • Cái men

    はっこうそ - [発酵素] - [phÁt giẾu tỐ], こうじきん - [麹菌] - [* khuẨn]
  • Cái muôi

    おたまじゃくし - [お玉杓子], おたま - [お玉], khi múc súp vào bát phải cần có muôi nhỉ: スープをお椀に入れるには、お玉がいるね
  • Cái muỗng

    スプーン, さじ - [匙]
  • Cái mái chèo

    ラダー
  • Cái máng

    トラフ
  • Cái máy được ưa thích

    あいき - [愛機] - [Ái cƠ]
  • Cái móc

    フック, とめがね - [止め金], てかぎ - [手鉤] - [thỦ ?], デテント, ヒッチ, フック, kéo lên bằng cái móc: 手かぎで引っかける,...
  • Cái móc căng

    テンションシャックル
  • Cái móc kéo

    テンションシャックル
  • Cái móc treo

    ホルダー
  • Cái môi

    しゃくし, おたまじゃくし - [お玉杓子], おたま - [お玉], môi múc súp: スープ用お玉, múc tương vào môi: お玉にみそを取って
  • Cái mông

    しり - [尻]
  • Cái mút đánh phấn

    おしろいばけ - [白粉化け]
  • Cái mũ

    ハット
  • Cái mạnh nhất

    さいきょう - [最強]
  • Cái mạnh yếu

    きょうじゃく - [強弱], cái mạnh yếu của hiệu quả: 効果の強弱, cho nhau biết điểm mạnh yếu: 強弱を交互に示す, độ...
  • Cái mất và cái được

    そんとく - [損得]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top