- Từ điển Việt - Nhật
Có thể
Mục lục |
exp
うる - [得る]
- kế hoạch có thể làm: 実行し得る計画
おおかた - [大方]
おそらく - [恐らく]
- nếu tình trạng sức khỏe không tốt, có thể chị nên nghỉ thì hơn: 気分が良くないのなら、恐らく休みを取ったほうがいい
- có thể không phải là điều ngạc nhiên: 恐らく驚くことでないが
- có thể cách tốt nhất là: 恐らく~の最良の方策
おそらく - [恐らく]
- Mây đen kịt, có thể sẽ có mưa.: 雲が真っ黒だから,恐らく雨になるだろう。
か - [可]
- Nếu có kinh nghiệm thì sẽ được ưu tiên nhưng không có kinh nghiệm cũng vẫn có thể chấp nhận: 経験があれば有利だが、なくても可
かねない
- có thể làm được việc gì đó: (動詞)かねない
- nếu có chuyện gì đó không ổn (bất trắc) xảy ra, anh có thể sẽ mất tất cả vốn: 何かまずいことが起こればすべての資本を失いかねない。
- vì cậu có thể làm một việc gì đó để qua mặt tôi (đánh lừa tôi): 君は僕をだますくらいのことはしかねないからね
- phát biểu sự lo ngại về
かのう - [可能]
- hỏi ai đó xem lúc này còn có thể mua được hay không: ~が今でも入手可能かどうか(人)に問い合わせる
- phương pháp có thể kiểm chứng và không thể chứng minh đảo ngược: 検証可能かつ不可逆的な方法
- làm sao để có thể ứng dụng được kỹ thuật đó là rất quan trọng: その技術を利用可能にすることは重要である
- để có thể thực
ことができる
- anh có thể làm được rất nhiều việc: あなたにはいろいろなことができる
- có thể đảm bảo an toàn (hạn chế rủi ro) bằng cách phân tán nguồn vốn đầu tư ra nhiều nước: いろいろな国に投資を分散することによって安全を保つことができる
- nếu sử dụng công nghệ này, mọi người có thể (có khả năng) cùng một lúc làm được
ことにすると
できる - [出来る]
ややもすれば - [動もすれば]
Xem thêm các từ khác
-
Có thể bảo quản
もてる - [持てる], có thể giữ được đến mai: 明日まで持てます -
Có thể chuyển đi được
リムーバブル -
Có thể chuyển được
コンバーチブル -
Có thể chương trình hoá
プログラミングかのう - [プログラミング可能], プログラムかのう - [プログラム可能] -
Có thể chạy được
じっこうかのう - [実行可能] -
Có thể chấp nhận
きょようする - [許容する], ở mức giá có thể chấp nhận được: 許容しうる価格で;, đối với hai người nói chung... -
Có thể chặn được
サプレスか - [サプレス可] -
Có thể chịu được
じぞくかのう - [持続可能] -
Có thể coi...
いわば - [言わば], có thể coi anh ấy như là một anh hùng của công ty chúng tôi: 彼は、言わばわが社の英雄になった,... -
Có thể di chuyển
ムーバブル -
Có thể di dời được
リムーバブル -
Có thể dùng
かのう - [可用] -
Có thể dùng được cả hai mặt
リバーシブル, áo khoác mặc được cả hai mặt thành mặt phải đều được: ~コート -
Có thể ghi lại được
かきかえかのう - [書き換え可能] -
Có thể ghi được
かきこみかのう - [書き込み可能] -
Có thể giặt được mà không hỏng
ウォッシャブル -
Có thể hiểu được
とおる - [通る], bài văn đó có rất nhiều điểm không hiểu được.: この文章には意味の通らないところが幾つかある。 -
Có thể khôi phục
きりもどしあり - [切戻しあり] -
Có thể khử được
サプレスか - [サプレス可]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.