- Từ điển Việt - Nhật
Cấm đoán
Mục lục |
n
きんだん - [禁断]
きんせい - [禁制]
- sự cấm đoán của xã hội: 社会的禁制
- phá vỡ sự cấm đoán (ngăn cấm): 禁制を犯す
- ở sân bay, một ngày có khoảng hai mươi lăm món hàng cấm bị tịch thu: 空港では1日に25個の禁制品が押収されている
きんし - [禁止]
- cấm đoán toàn bộ các vấn đề liên quan đến...: ~に関する包括的禁止
- cấm đoán việc sản xuất và sử dụng...: ~の生産と使用の全面的禁止
- cấm đoán việc sử dụng...: ~の使用禁止
きんしする - [禁止する]
- cấm đoán việc sử dụng ~ hoàn toàn: ~の使用を全面的に禁止する
- cấm đoán xuất khẩu tất cả những động vật có nguy cơ tuyệt chủng: いかなる絶滅危機動物の輸出も禁止する
- cấm đoán hoàn toàn quảng cáo thuốc lá: たばこの広告を全面禁止する
Xem thêm các từ khác
-
Cấm địa
きんしちいき - [禁止地域] -
Cấp
ランキング, こうふ - [交付], きょうよ - [供与], きゅうふ - [給付] - [cẤp phÓ], きゅうに - [急に], きゅう - [級], こうふ... -
Cấp tiền
マネーサプライ, explanation : 貨幣が持つ一般的な受領可能な債務決済手段の意味であり、「現金通貨」および「預金通貨」の合計をして見る。これによって経済の動きを知ることができ、その調整を日本銀行が景気動向などを見て行う。,... -
Cất
おこす - [起こす], おさめる - [納める], かたづける - [片付ける], cất cái gì vào vị trí cũ: ~を元の所に納める,... -
Cấy
たがやす - [耕す] -
Cấy mạ
なわうをえる - [苗植をえる], なえをうえる - [苗を植える] -
Cầm
もつ - [持つ], とる - [取る], とりこむ - [取り込む], たずさえる - [携える], かかえる - [抱える], いただく - [戴く],... -
Cầm cố
しち - [質] -
Cầm thú
ひとでなし - [人で無し] - [nhÂn vÔ] -
Cầm tù
かんきん - [監禁], よくりゅう - [抑留], trải qua thời gian bị giam cầm (giết thời gian trong khi bị cầm tù) bằng cách... -
Cần
いる - [要る], さお - [竿], じゅうような - [重要な], ひつようがある - [必要がある], みつは - [みつ葉], ロッド, アーム,... -
Cần cán
きんろう - [勤労] -
Cần cù
きんべん - [勤勉], いっしょうけんめい - [一生懸命], きんべん - [勤勉], せっせと, ねっしんな - [熱心な], sự cần... -
Cần cẩu
クレーン, クレーン, きじゅうき - [起重機], có bằng đặc biệt cho phép điều khiển cần cẩu: ダンはクレーンを操作する特殊免許を持っている,... -
Cần dài
ロングアーム -
Cần lái
アーム, ステアリングシャフト -
Cần mẫn
いっしょうけんめい - [一生懸命], まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc] -
Cần nhả
リリースロッド -
Cần nhấc
ジブ -
Cần nâng
リフタ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.