- Từ điển Việt - Nhật
Cấp
Mục lục |
n
ランキング
こうふ - [交付]
- cấp giấy biên nhận: 受取証の交付
- cấp (phát) học bổng: 奨学金交付
きょうよ - [供与]
- cung cấp những tiện nghi như thế này: この種の便宜の供与
- cung cấp tài chính của bọn khủng bố: テロの資金供与
- cấp giấp phép: ライセンス供与
- cung cấp công nghệ: 技術供与
- cung cấp đất công: 公有地の供与
きゅうふ - [給付] - [CẤP PHÓ]
- cấp tài sản: 財産の給付
- trợ cấp bảo hiểm xã hội: 社会保険給付
- Tiền trợ cấp thất nghiệp đặc biệt dành cho những người lao động theo mùa: 季節労働者に対する特例失業給付
- Khoản tiền trợ cấp thêm cho nhân viên: 従業員に対する付加給付
きゅうに - [急に]
きゅう - [級]
こうふ - [交付する]
- tất cả tài liệu được cấp phát: 交付されるべき書類すべて
しきゅうする - [支給する]
Kỹ thuật
グレード
- Category: 自動車
- Explanation: クルマの装備レベルやエンジンによる成果区分け。装備の豪華なものをラグジュアリーグレードと呼んだり、エンジン性能の高いものをスポーティーグレードと呼んだりする。
Tin học
とうきゅう - [等級]
Xem thêm các từ khác
-
Cấp tiền
マネーサプライ, explanation : 貨幣が持つ一般的な受領可能な債務決済手段の意味であり、「現金通貨」および「預金通貨」の合計をして見る。これによって経済の動きを知ることができ、その調整を日本銀行が景気動向などを見て行う。,... -
Cất
おこす - [起こす], おさめる - [納める], かたづける - [片付ける], cất cái gì vào vị trí cũ: ~を元の所に納める,... -
Cấy
たがやす - [耕す] -
Cấy mạ
なわうをえる - [苗植をえる], なえをうえる - [苗を植える] -
Cầm
もつ - [持つ], とる - [取る], とりこむ - [取り込む], たずさえる - [携える], かかえる - [抱える], いただく - [戴く],... -
Cầm cố
しち - [質] -
Cầm thú
ひとでなし - [人で無し] - [nhÂn vÔ] -
Cầm tù
かんきん - [監禁], よくりゅう - [抑留], trải qua thời gian bị giam cầm (giết thời gian trong khi bị cầm tù) bằng cách... -
Cần
いる - [要る], さお - [竿], じゅうような - [重要な], ひつようがある - [必要がある], みつは - [みつ葉], ロッド, アーム,... -
Cần cán
きんろう - [勤労] -
Cần cù
きんべん - [勤勉], いっしょうけんめい - [一生懸命], きんべん - [勤勉], せっせと, ねっしんな - [熱心な], sự cần... -
Cần cẩu
クレーン, クレーン, きじゅうき - [起重機], có bằng đặc biệt cho phép điều khiển cần cẩu: ダンはクレーンを操作する特殊免許を持っている,... -
Cần dài
ロングアーム -
Cần lái
アーム, ステアリングシャフト -
Cần mẫn
いっしょうけんめい - [一生懸命], まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc] -
Cần nhả
リリースロッド -
Cần nhấc
ジブ -
Cần nâng
リフタ -
Cần tây
セロリー, セロリ -
Cầu
ブリッジ, はし - [橋], きゅう - [球], きがん - [祈願], cầu bắc qua sông~: ~川にかかる橋, cầu một làn xe: 1車線の橋,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.